Cấu trúc Like + Ving
Cấu trúc Like là một cấu trúc không quá phức tạp nhưng dễ gây nhiều nhầm lẫn trong cách sử dụng. Vậy làm thế nào để nắm được cách sử dụng cấu trúc này nhỉ? Hãy cùng Aland Cambridge tìm hiểu kĩ nhé.
1. Cách sử dụng
➤ Cấu trúc Like + Ving được sử dụng để thể hiện sở thích của bản thân, mang tính lâu dài.
She likes painting.
(Cô ấy thích vẽ tranh)
He likes swimming.
(Anh ấy thích bơi lội)
2. Cấu trúc
Thể khẳng định
S + like/likes + Ving
VD: She likes listening to music.
Thể phủ định
S + don’t/doesn’t like + Ving
VD: She doesn’t like listening to music.
Thể nghi vấn
Do/Does + S + Ving?
VD: Does she like listening to music?
3. Quy tắc thêm đuôi Ving
➤ Động từ tận cùng bằng e → bỏ đuôi e, thêm -ing
VD:
- take → taking
- ride → riding
➤ Các trường hợp đặc biệt:
- see → seeing
- agree → agreeing
➤ Động từ tận cùng bằng “ie”, đổi “ie” thành y và thêm -ing
VD:
- lie → lying
- die → dying
➤ Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing
Khi động từ có một âm tiết và tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”, ta cần nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing
VD: win → winning, cut → cutting
4. Bài tập
Bài tập 1: Chia động từ phù hợp
a. ______ she ______ watching cartoons?
Yes, she ______.
b. He ______ playing football.
c. They ______ talking about volleyball.
d. ______ you ______ playing video games?
e. We ______ (not) ______ watching.
f. My father ______ reading newspaper everyday.
g. My sister ______ (not) ______ hanging out.
h. ______ he ______ playing tennis?
i. His family ______ going picnic together.
j. My dad ______ (not) ______ smoking.
Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
a. My little girl don’t like playing with dolls.
b. Does he likes running?
c. He like watching cartoons.
d. Does you like walking?
e. My dad like eating out with friends.
f. My brother don’t like playing basketball.
g. Her sister likes draw.
h. Do you like swim?
i. Do you like watching cartoon?
No, I do.
j. They likes painting.
Đáp án
Bài tập 1: Chia động từ phù hợp
- Does/like/does
- likes
- like
- Do/like
- don’t like
- likes
- doesn’t like
- Does/like
- likes
- doesn’t like
Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
- don’t → doesn’t
- likes → like
- like → likes
- Does → Do
- like → likes
- don’t → doesn’t
- draw → drawing
- swim → swimming
- do → don’t
- likes → like