Chuyển tới nội dung

TẤT CẢ CÁC CẤU TRÚC VỚI “FIND” CÓ THỂ BẠN KHÔNG BIẾT

  • bởi

Động từ FIND và các cấu trúc thường gặp với FIND

Bình thường trong Tiếng Anh,động từ FIND có nghĩa là tìm kiếm, tìm thấy một cái gì đó. Vậy câu “I find the book very interesting.” dịch ra là gì nhỉ? Có phải là “Tôi tìm thấy quyển sách thú vị”? Nghe có vẻ không ổn nhỉ.Vì đây là một cấu trúc với FIND hoàn toàn khác so với động từ find riêng lẻ. Tham khảo bài chia sẻ dưới đây cùng English Mr Ban để hiểu rõ hơn về các cấu trúc của FIND nhé.

A.Các cấu trúc FIND và cách dùng

Cấu trúc FIND được sử dụng trong tiếng Anh để diễn tả suy nghĩ, cảm nhận của người nói về một đối tượng sự vật, sự việc nào đó.

1. Cấu trúc FIND + Danh từ + Danh từ : nhận thấy ai/ cái gì ra sao…

Ví dụ :

  • I find your idea a very inspring one : Tôi nhận thấy ý tưởng của cậu là một ý tưởng rất truyền cảm hứng.
  • Lan finds her younger brother a lovely boy : Lan thấy em trai của cô ấy là một cậu bé đáng yêu.
  • She finds your cat an adorable friend : Cô ấy thất con mèo của bạn là một người bạn đáng yêu.

2. Cấu trúc FIND + Danh từ + Tính từ : Nhận thấy ai/ cái gì như thế nào

Ví dụ :

  • Most of my students found his recent talks very useful : Hầu hết sinh viên của tôi nhận thấy những bài nói chuyện gần đây của anh ấy rất hữu ích.
  • I find their new house quite modern & comfortable : Tôi thấy ngôi nhà mới của họ khá hiện đại và thỏa mái.
  • We found her books extremely valuable & inspiring : Chúng tôi nhận thấy những quyển sách của cố ấy rất có giá trị và truyền cảm hứng.

Chú ý với cấu trúc Danh động từ (Ving – dùng như 1 cụm danh từ) : FIND + V-ing + Tính từ

Ví dụ :

  • Some of my friends finds learning English very useful : Một vài người bạn của tôi nhận thấy việc học Tiếng Anh là rất hữu ích.
  • I find playing sports very healthy : Tôi thấy việc chơi thể thao thật là khỏe mạnh.

3. Cấu trúc FIND + it ( chủ ngữ giả) + Tính từ + to do something : cảm thấy thế nào để làm việc gì/ khi làm việc gì.

Ví dụ :

  • She finds it hard to focus on her study everyday : Cô ấy thấy khó khăn để tập trung vào việc học tập của mình hàng ngày.
  • Most of students find it inconvenient to study online : Hầu hết sinh viên thấy bất tiện khi học online.
  • I find it quite healthy to do morning excercises everyday : Tôi thấy thật khỏe khi tâp thể dục buổi sáng mỗi ngày.
  • I find it comfortable to live in my new house : Tôi thấy thật thỏa mái khi sống trong ngôi nhà mới của mình.

B.Bài tập thực hành với cấu trúc FIND để nắm vững kiến thức trên.

Bài 1: Viết lại câu với từ cho sẵn dùng cấu trúc FIND

1. He/find/make/robots/interesting.

=> ………………………………………..

2. People/find/do/exercise/good/health.

=> ………………………………………..

3. Interviewees/find/nervous/answer/question.

=> ………………………………………..

4. you/find/her/friendly/person?

=> ………………………………………..

5. Footballers/Adidas/best/brand.

=> ………………………………………..

Đáp án:

1. He finds making robots interesting.

2. He finds it interesting to make robots.

3. People find doing exercise good for health.

4. Interviewees find it nervous to answer questions.

5. Do you find her a friendly person?

6. Footballers find Adidas the best brand.

Bài 2: Viết lại các câu dưới đây dùng cấu trúc FIND.

  1. To me, Linh is an intelligent student.
  2. My mother thinks studying English is necessary.
  3. People like swimming because they feel relaxed.
  4. Why are you interested in playing football?
  5. Everyone thinks that Lily is a perfect girl.
  6. We cannot play this game. It’s so complicated.
  7. It is so amazing that they have finished all assignments in time.
  8. Finishing this case is impossible – he said.

Đáp án :

  1. I find Linh an intelligent student
  2. My mother finds studying English necessary.
  3. People find swimming relaxed.
  4. Why do you find playing football interesting?
  5. Everyone finds Lily a perfect girl.
  6. We find it complicated to play this game.
  7. I find it amazing that they have finished all assignments in time.
  8. He finds it impossible to solve this case

Bài 3: Chọn đáp án thích hợp cho mỗi câu sau

1. I find it ___ that he has finished all works in time.

A. amaze

B. amazed

C. amazing

D. amazingly

2. He finds it ___ to solve this problem.

A. difficult

B. differed

C. difficultly

D. difficulty

3. All of my students____ the online course.

A. became

B. found

C. turned

D. mentioned

4. She ___ the movie at 10.pm yesterday boring.

A. took

B. hold

C. found

D. got

5. My mother finds it ____ to make sushi from fish

A. simple

B. simply

C. simplify

D. simplicity

Đáp án

  1. C
  2. A
  3. B
  4. C
  5. A

Hi vọng những chia sẻ trên về CÁC CẤU TRÚC VỚI FIND sẽ hữu ích với các bạn khi làm các bài test Tiếng Anh và có thêm các cách để diễn tả ý tưởng một cách sinh động.Đọc chi tiết và làm các bài tập thực hành sẽ giúp các bạn nắm vững kiến thức trên !

Chúc các bạn thành công !

English Mr Ban