TỔNG QUAN VỀ KỲ THI NAT – TEST (日本語)
Nat – Test (日本語) là bài thi đánh giá năng lực tiếng Nhật do Ủy ban Quản lý [Japanese NAT-Test] (tại Shinjuku-ku, Tokyo, Nhật Bản) của “Senmon Kyouiku Publishing Co., Ltd.” tổ chức và trực tiếp điều hành. Đây là kỳ thi được tổ chức lần đầu tiên tại Nhật Bản vào năm 1988 cho đến nay đã nhân rộng đến 13 quốc gia, có thể kể đến như: Trung Quốc, Nepan, Việt Nam, Indonesia, Myanmar và Ấn Độ…
Đề thi Nat – Test có cấu trúc và mức độ tương đương với kỳ thi Năng lực tiếng Nhật JLPT. Mục tiêu trọng tâm là đánh giá được 3 kỹ năng của thí sinh đó là “Từ vựng”, “Nghe hiểu” và “Đọc hiểu”.
Ngày thiNgày thiBắt đầu nộp hồ sơHạn nộp hồ sơCấp độKết quảĐợt 1
4/08/2019
(Chủ nhật)
02/1/20195/08/2019N1, N2, N3, N4, N5Trong vòng 3 tuầnkể từ ngày thiĐợt 2
1/4/2019
(Chủ nhật)
27/2/20192/3/2019N3, N4, N5Đợt 3
10/6/2019
(Chủ nhật)
03/5/201911/5/2019N1, N2, N3, N4, N5Đợt 4
12/8/2019
(Chủ nhật)
26/6/201913/7/2019N3, N4, N5Đợt 5
14/01/2020
(Chủ nhật)
04/9/201914/9/2019N1, N2, N3, N4, N5Đợt 6
9/01/2020
(Chủ nhật)
30/01/20209/01/2020N3, N4, N5
THỜI GIAN TỔ CHỨC THI
Tháng thiĐịa điểm thiLệ phí thiĐợt 12_ Hà Nội
_ Thành phố Hồ Chí Minh
_ Đà Nẵng
_ Vinh
_ Hải Dương
700.000Đ/ 1Thí sinh
Đợt 24Đợt 36Đợt 48Đợt 510Đợt 612
Không giống như kỳ thi JLPT 1 năm chỉ tổ chức 2 lần, Nat – Test sẽ được tổ chức linh hoạt hơn gồm 6 đợt trong năm vào các tháng chẵn. Có tất cả 6 địa điểm thi trải dài khắp cả nước. Đây cũng chính là điểm thuận lợi cho các thí sinh ở các vùng khác nhau có thể lựa chọn điểm thi gần nhất và phổ biến, tránh trường hợp phải di chuyển đến các khu vực tổ chức thi xa.
Danh sách địa điểm đăng ký dự thi Nat – Test
KHU VỰC HÀ NỘI
_ Đại học Ngoại ngữ ĐHQG Hà Nội, Số 1, Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
_ Đại học Giao thông vận tải, Số 3, Cầu giấy Láng thượng, Đống Đa, Hà Nội
KHU VỰC Tp.HCM
_ Trung tâm Bồi Dưỡng Chính Trị, Số 39 Trần Quốc Thảo, Phường 6, Quận 3, Tp.HCM.
_ Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Số 10 – 12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp.HCM
KHU VỰC ĐÀ NẴNG
_ Trường Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng, 131 Lương Nhữ Học, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng.
KHU VỰC VINH
_ Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh, Nguyễn Viết Xuân, Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An.
KHU VỰC HẢI DƯƠNG
_ Trường Đại học Thành Đông – Số 3 – Vũ Công Đán – P.Tứ Minh – Tp. Hải Dương
CÁC CẤP ĐỘ THI TRONG KỲ THI NAT – TEST
Nat – Test có các cấp độ thi tương ứng với JLPT. Cấp độ thấp nhất là 5Q (go kyuu: cấp 5) => 4Q (yon kyuu: cấp 4) => 3Q (san kyuu: cấp 3) => 2Q (ni kyuu: cấp 2) và cấp cao nhất là 1Q (ikkyuu: cấp 1) tương đương với N5, N4, N3, N2 và N1 trong JLPT.
Từ năm 2013 cho đến nay, lịch thi Nat – Test được cập nhật như sau:
1Q2Q3Q4Q5QĐợt 1
( Tháng 2)
ThiThiThiThiThiĐợt 2
(Tháng 4)
-ThiThiThiĐợt 3
(Tháng 6)
ThiThiThiThiThiĐợt 4
(Tháng 8)
-ThiThiThiĐợt 5
(Tháng 10)
ThiThiThiThiThiĐợt 6
(Tháng 12)
-ThiThiThi
NỘI DUNG KIẾN THỨC TỪNG CẤP ĐỘ
5Q: Cấp độ tiếng Nhật cơ bản, khoảng 750 từ vựng và 100 chữ Kanji, tương đương 200 giờ học.
4Q: Trình độ tiếng Nhật sơ cấp, khoảng 1,700 từ vựng (khoảng 850 từ mới + khoảng 750 từ của 5Q) và khoảng 300 chữ Kanji (khoảng 200 chữ mới + khoảng 100 chữ của 5Q), tương đương 400 giờ học.
3Q: Trình độ tiếng Nhật trung cấp, 3,350 từ vựng (khoảng 1,650 từ mới + khoảng 1,700 từ của 4Q) và 650 chữ Kanji (khoảng 350 chữ mới + khoảng 300 chữ của 4Q), tương đương 600 giờ học.
2Q: Trình độ tiếng Nhật ở mức độ trung-cao cấp, với số lượng kiến thức khoảng 1,100 chữ Kanji (khoảng 450 chữ mới + khoảng 650 chữ của 3Q) và 5,900 từ vựng (khoảng 2,550 từ mới + khoảng 3,350 từ của 3Q), tương đương 800 giờ học.
1Q: Trình độ cao nhất trong tiếng Nhật, khoảng 10,000 từ vựng và 1,850 chữ Kanji, tương đương 1.000 giờ học
Có thể bạn quan tâm: Cấu trúc đề thi JLPT
CẤU TRÚC ĐỀ THI
Mỗi đợt thi, cấu trúc đề thi sẽ thay đổi tùy theo các cấp độ, tuy nhiên vẫn xoay quanh các sườn mẫu chuẩn dưới đây:
PHẦN 1: TỪ VỰNG
1Q
Cách đọc Hán tự, hiểu ngữ cảnh, tìm từ đồng nghĩa, cách sử dụng từ.
2Q
Cách đọc Hán tự, hiểu ngữ cảnh, tìm từ đồng nghĩa, cách sử dụng từ, cấu tạo của từ.
3Q
Cách đọc Hán tự, hiểu ngữ cảnh, tìm từ đồng nghĩa, cách sử dụng từ.
4Q
Đọc Hán tự,biểu thị, hiểu ngữ cảnh, tìm từ đồng nghĩa, cách sử dụng từ.
5Q
Đọc Hán tự, hiểu ngữ cảnh, tìm từ đồng nghĩa.
PHẦN 2: ĐỌC HIỂU & NGỮ PHÁP
1Q
Ngữ pháp: Xác định cấu trúc ngữ pháp, sắp xếp thành câu hoàn chỉnh, chọn đáp án đúng.
Đọc hiểu: Hiểu ý nghĩa nội dung (các đoạn văn ngắn, vừa và dài), lý giải tổng hợp, lý giải các ý chính, kiểm tra thông tin.
2Q
Ngữ pháp: Xác định cấu trúc ngữ pháp, sắp xếp thành câu hoàn chỉnh, ngữ pháp đoạn văn.
Đọc hiểu: Hiểu được nội dung (các đoạn văn ngắn, vừa và dài), lý giải tổng hợp, lý giải các ý chính, kiểm tra thông tin.
3Q
Ngữ pháp: Xác định được cấu trúc ngữ pháp, sắp xếp thành câu hoàn chỉnh, ngữ pháp đoạn văn.
Đọc hiểu: Lý giải nội dung (các đoạn văn ngắn, vừa và dài), lý giải tổng hợp, lý giải các ý chính, kiểm tra thông tin.
4Q
Ngữ pháp: Phán đoán cấu trúc ngữ pháp, sắp xếp thành câu hoàn chỉnh, ngữ pháp đoạn văn.
Đọc hiểu: Lý giải nội dung (các đoạn văn ngắn, vừa và dài), lý giải tổng hợp, lý giải các ý chính, kiểm tra thông tin.
5Q
Ngữ pháp: Phán đoán cấu trúc ngữ pháp, sắp xếp thành câu hoàn chỉnh, ngữ pháp đoạn văn.
Đọc hiểu: Hiểu nội dung đoạn văn (các đoạn văn ngắn, vừa và dài), lý giải tổng hợp, lý giải các ý chính, kiểm tra thông tin chính xác.
PHẦN 3: NGHE
1Q
Hiểu chủ đề đoạn hội thoại/Ý chính/Khái niệm/Tổng hợp, tìm đáp án đúng nhanh.
2Q
Hiểu chủ đề đoạn hội thoại /Ý chính/Khái niệm/Tổng hợp, tìm đáp án đúng nhanh.
3Q
Hiểu chủ đề đoạn hội thoại /Ý chính/Khái niệm, Ý diễn đạt, tìm đáp án đúng nhanh.
4Q
Lý giải Chủ đề/Ý chính, Ý diễn đạt, tìm đáp án đúng nhanh.
5Q
Lý giải Chủ đề/Ý chính, Ý diễn đạt, tìm đáp án đúng nhanh.
THỜI LƯỢNG TỪNG PHẦN THI
CẤP ĐỘTỪ VỰNGĐỌC HIỂU& NGỮ PHÁPNGHE1Q110 phút 60 phút2Q105 phút 50 phút3Q30 phút70 phút40 phút4Q30 phút60 phút35 phút5Q25 phút50 phút30 phút
CẤU TRÚC ĐIỂM SỐ CÁC PHẦN THI VÀ TỔNG ĐIỂM ĐẬU
CẤP ĐỘTỪ VỰNGĐỌC HIỂU& NGỮ PHÁPNGHETỔNG ĐIỂM ĐẬUĐIỂM TỐI ĐA1Q- Tổng điểm: 60
– Điểm liệt: 19
– Tổng điểm: 60
– Điểm liệt: 19
– Tổng điểm: 60
– Điểm liệt: 19
1001802Q- Tổng điểm: 60
– Điểm liệt: 19
– Tổng điểm: 60
– Điểm liệt: 19
– Tổng điểm: 60
– Điểm liệt: 19
901803Q- Tổng điểm: 60
– Điểm liệt: 19
– Tổng điểm: 60
– Điểm liệt: 19
– Tổng điểm: 60
– Điểm liệt: 19
951804Q- Tổng điểm: 120
– Điểm liệt: 38
60901805Q6080180
Khóa học luyện thi JLPT tại Ichigo
KẾT QUẢ THI VÀ CHỨNG CHỈ
Sau ngày thi 3 tuần, các thí sinh sẽ nhận được kết quả. Các bạn có thể lên website của cơ sở đăng ký dự thi để xem kết quả đến trực tiếp văn phòng đăng ký dự thi để nhận chứng chỉ và bảng điểm ( đối với thí sinh thi đậu), bảng điểm (đối với thí sinh không đạt).
Trên bảng điểm của thí sinh có thêm phần “ Xếp hạng”, số điểm từng phần thi và tổng điểm. Tiêu chuẩn xếp hạng như sau:
Xếp hạng
Tiêu chuẩn đánh giá
A
Tổng điểm bài thi thuộc Top 20% số thí sinh dự thi trong đợt thi
B
Tổng điểm bài thi thuộc Top 40% số thí sinh dự thi trong đợt thi
C
Tổng điểm bài thi thuộc Top 60% số thí sinh dự thi trong đợt thi
D
Tổng điểm bài thi thuộc Top 80% số thí sinh dự thi trong đợt thi
E
Còn lại.
Hình ảnh chứng chỉ Nat – Test