Tính thể tích V của khối lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có \(AB = 2a,\,AA' = 4a.\)
A. \(V = {a^3}\sqrt 3\)
B. \(V =4 {a^3}\sqrt 3\)
C. \(V = 2{a^3}\sqrt 3\)
D. \(V = 3{a^3}\sqrt 3\)
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB=2, AC=3. Mặt phẳng (A’BC) hợp với (A’B’C’) góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A. \(V = \frac{{9\sqrt {39} }}{{26}}.\)
B. \(V = \frac{{3\sqrt {39} }}{{26}}.\)
C. \(V = \frac{{18\sqrt {39} }}{{13}}.\)
D. \(V...
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có \(AA' = BC = a.\)
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{4}}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{6}}\)
D. \(V = \frac{{{a^3} }}{{3}}\)
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \({\log _5}\left( {{{25}^x} - {{\log }_5}m} \right) = x\) có nghiệm duy nhất.
A. \(m = \frac{1}{{\sqrt[4]{5}}}.\)
B. \(m =1\).
C. \(\left[ \begin{array}{l} m \ge 1\\ m = \frac{1}{{\sqrt[4]{5}}} \end{array} \right..\)
D. \(m \ge 1.\)
Cho em hỏi bài này ạ!
Phương trình \({\log _{\frac{2}{5}}}\left| {x + 3} \right| + {\log _{\frac{5}{2}}}\left( {x + 4} \right) = 0\,\) và \(\left| {x + 3} \right| = x + 4\) là hai phương trình tương đương với điều kện nào sau đây?
A. \(x \in \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 3} \right\}\)
B...