Recent Content by Bach290453

  1. B

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Tìm hàm F(x) biết \(F'\left( x \right) = 3{x^2} - 4x\) và \(F\left( 0 \right) = 1.\) A. \(F\left( x \right) = {x^3} - 2{x^2} + 1\) B. \(F\left( x \right) = {x^3} - 4{x^2} + 1\) C. \(F\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + 1\) D. \(F\left( x \right) = {x^3} + 2{x^2} + 1\)
  2. B

    Bài tập trắc nghiệm hình lăng trụ

    Tính thể tích V của khối lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có \(AB = 2a,\,AA' = 4a.\) A. \(V = {a^3}\sqrt 3\) B. \(V =4 {a^3}\sqrt 3\) C. \(V = 2{a^3}\sqrt 3\) D. \(V = 3{a^3}\sqrt 3\)
  3. B

    Bài tập trắc nghiệm hình lăng trụ

    Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB=2, AC=3. Mặt phẳng (A’BC) hợp với (A’B’C’) góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. A. \(V = \frac{{9\sqrt {39} }}{{26}}.\) B. \(V = \frac{{3\sqrt {39} }}{{26}}.\) C. \(V = \frac{{18\sqrt {39} }}{{13}}.\) D. \(V...
  4. B

    Bài tập trắc nghiệm hình lăng trụ

    Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có \(AA' = BC = a.\) A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{4}}\) C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{6}}\) D. \(V = \frac{{{a^3} }}{{3}}\)
  5. B

    Giải phương trình logarit

    Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \({\log _5}\left( {{{25}^x} - {{\log }_5}m} \right) = x\) có nghiệm duy nhất. A. \(m = \frac{1}{{\sqrt[4]{5}}}.\) B. \(m =1\). C. \(\left[ \begin{array}{l} m \ge 1\\ m = \frac{1}{{\sqrt[4]{5}}} \end{array} \right..\) D. \(m \ge 1.\)
  6. B

    Giải phương trình logarit

    Cho em hỏi bài này ạ! Phương trình \({\log _{\frac{2}{5}}}\left| {x + 3} \right| + {\log _{\frac{5}{2}}}\left( {x + 4} \right) = 0\,\) và \(\left| {x + 3} \right| = x + 4\) là hai phương trình tương đương với điều kện nào sau đây? A. \(x \in \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 3} \right\}\) B...
  7. B

    Một số phương pháp bất phương trình mũ thường gặp

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \({\left( {\sqrt 2 } \right)^{{x^2} - 2x}} \le {\left( {\sqrt 2 } \right)^3}.\) A. \(S = \left[ { - 2;1} \right]\) B. \(S = \left( {2;5} \right)\) C. \(S = \left[ { - 1;3} \right]\) D. \(S = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty }...
  8. B

    Một số phương pháp bất phương trình mũ thường gặp

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\frac{1}{9}{.3^{2x}} > 1\). A. \(S = \left[ {1; + \infty } \right)\) B. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\) C. \(S = \left( {0; + \infty } \right)\) D. \(S = \left[ {0; + \infty } \right)\)
Back
Top