Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{a}{\pi } + {\cos ^2}x\). Tìm tất cả các giá trị của \(a\) để \(f\left( x \right)\) có một nguyên hàm \(F\left( x \right)\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = \frac{1}{4},F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = \frac{\pi }{4}\) .
A. \(\pi - 2\).
B. \(\pi - 1\)...
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(x - \frac{1}{{{{\log }_3}\left( {x + 1} \right)}} = m\) có hai nghiệm phân biệt.
A. \(- 1 < m \ne 0\)
B. \(m>-1\)
C. Không tồn tại m
D. \(- 1 < m < 0\)
Bài này giải thế nào ạ!
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({3^x}{.5^{{x^2}}} < 1.\)
A. \(S = ( - {\log _5}3;0]\)
B. \(S = [{\log _3}5;0)\)
C. \(S = ( - {\log _5}3;0)\)
D. \(S = ({\log _3}5;0)\)
Tìm m để đồ thị hàm số y = {x^4} - 2m{x^2} + m + 1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32.
A. \(m = \sqrt[3]{3}\)
B. \(m=1\)
C. \(m=2\)
D. \(m=4\)
Cho em hỏi!
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + \left( {2m + 1} \right)x - m + 5\) có cực đại và cực tiểu.
A. \(m \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
B. \(m \in \left[ { - \frac{1}{3};1} \right]\)
C...
Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} - x - 1.\)
A. \(d = \frac{{5\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(d = \frac{{2\sqrt 5 }}{3}\)
C. \(d = \frac{{10\sqrt 2 }}{3}\)
D. \(d = \frac{{2\sqrt {10} }}{3}\)
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số \(y = 9{x^7} - 7{x^6} + \frac{7}{5}{x^5} + 12\) đồng biến trên R.
B. Hàm số \(y = x + \sqrt {{x^2} + 8}\) nghịch biến trên R.
C. Hàm số \(y = x + {\cos ^2}x\) đồng biến trên R.
D. Hàm số \(y = - x + \sqrt {{x^2} + 8}\) nghịch biến trên R.
Tìm m để phương trình \({16^x} - {3.4^x} - 2m + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
A. \(- \frac{5}{8} < m < \frac{1}{2}\)
B. \(m < \frac{1}{2}\)
C. \(\frac{1}{2} < m < \frac{5}{8}\)
D. \(m>\frac{5}{8}\)
Giải bất phương trình \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^x} > \sqrt[3]{{0,04}}.\)
A. \(x > \frac{1}{3}\)
B. \(x < \frac{1}{3}\)
C. \(x < \frac{2}{3}\)
D. \(x > \frac{2}{3}\)