Recent Content by Bia

  1. B

    Hỏi/Đáp SỐ PHỨC

    Tập hợp tất cả các điểm biểu diển số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = 1\) là một đường tròn. Gọi I là tâm của đường tròn này, tìm tọa độ điểm I. A. \(I(0; - 1)\) B. \(I(0; 1)\) C. \(I(1; 0)\) D. \(I(-1;0)\)
  2. B

    Hỏi/Đáp SỐ PHỨC

    Gọi P là điểm biểu diễn của số phức \(a+bi\) trong mặt phẳng phức. Cho các mệnh đề sau : (1) Môđun của \(a+bi\) là bình phương độ dài OP. (2) Nếu P là biểu diễn của số \(3+4i\) thì OP=7. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Chỉ có (1) đúng. B. Chỉ có (2) đúng. C. (1), (2) đều đúng. D. (1)...
  3. B

    Đại cương về tích phân

    Từ khúc gỗ hình trụ có bán kính 30cm, người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua đường kính và nghiêng với đáy một góc \(45^0\) để lấy một hình nêm như hình vẽ. Kí hiệu V là thể tích của hình nêm (Hình 2). Tìm V. A. \(V = 2250\,(c{m^3})\) B. \(V = \frac{{225\pi }}{4}(c{m^3})\) C. \(V =...
  4. B

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 2)

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \ln 4x.\) A. \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{x}{4}\left( {\ln 4x - 1} \right) + C\) B. \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{x}{2}\left( {\ln 4x - 1} \right) + C\) C. \(\int {f\left( x \right)dx} = x\left( {\ln 4x - 1} \right) + C\) D...
  5. B

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông cân có diện tích 50(đvdt). Thể tích khối nón là: A. \(\frac{{100\sqrt 2 }}{3}\pi\) B. \(\frac{{150\sqrt 3 }}{2}\pi\) C. \(\frac{{250\sqrt 2 }}{3}\pi\) D. \(\frac{{200\sqrt 3 }}{2}\pi\)
  6. B

    Trắc nghiệm về Các Khái Niệm Liên Quan đến Khối đa Diện

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' với AB=3cm; AD=6cm và độ dài đường chéo AC'=9cm . Tính thể tích V của hình hộp ABCD.A'B'C'D'? A. \(V = 108c{m^3}\) B. \(V = 81c{m^3}\) C. \(V = 102c{m^3}\) D. \(V = 90c{m^3}\)
  7. B

    Chuyên đề hàm số lũy thừa

    Cho \(K = {\left( {{x^{\frac{1}{2}}} - {y^{\frac{1}{2}}}} \right)^2}{\left( {1 - 2\sqrt {\frac{y}{x}} + \frac{y}{x}} \right)^{ - 1}}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \(K=x\) B. \(K=2x\) C. \(K=x+1\) D. \(K=x-1\)
  8. B

    Nâng cao Cực đại và cực tiểu của hàm số

    Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? A. \(y = {x^4} - {x^2} + 3\) B. \(y = - {x^4} - {x^2} + 3\) C. \(y = - {x^4} + {x^2} + 3\) D. \(y = {x^4} + {x^2} + 3\)
  9. B

    Nâng cao Cực đại và cực tiểu của hàm số

    Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = \left( {{x^2} - 1} \right){e^{{x^3} - 3{\rm{x}}}}\) biết rằng hàm số \(F\left( x \right)\) có điểm cực tiểu nằm trên trục hoành. A. \(F\left( x \right) = {e^{{x^3} - 3{\rm{x}}}} - {e^2}.\) B. \(F\left( x \right) =...
  10. B

    SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\) B. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty }...
  11. B

    SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

    Hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\) đồng biến trên khoảng nào? A. \(\left( { - \infty ,1} \right)\). B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\) C. \(\left( {2, + \infty } \right)\). D. \(\mathbb{R}\).
  12. B

    Trắc nghiệm về Các Khái Niệm Liên Quan đến Khối đa Diện

    Kí hiệu Đ là số đỉnh, C là số cạnh và M là số mặt của hình bát diện đều. Khi đó bộ (Đ; C; M) tương ứng với bộ số nào? A. (Đ; C; M)=(6; 12; 8) B. (Đ; C; M)=(12; 6; 8) C. (Đ; C; M)=(4; 6; 4) D. (Đ; C; M)=(8; 12; 6)
  13. B

    Trắc nghiệm về Các Khái Niệm Liên Quan đến Khối đa Diện

    Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào? A. {5;3} B. {3;5} C. {4;3} D. {3;4}
  14. B

    Giải phương trình logarit

    Cho \(x,y > 0;\,\,{\log _y}x + {\log _x}y = \frac{{10}}{3}\) và \(xy = 144\) thì \(P = \frac{{x + y}}{2}\) bằng: A. 24 B. 30 C. \(12\sqrt 2 .\) D. \(13\sqrt 3 .\)
  15. B

    Một số phương pháp giải bất phương trình logarit thường gặp

    Giải bất phương trình: \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 5x + 7} \right) > 0\). A. \(x \in \left( {3; + \infty } \right)\) B. \(x \in \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) C. \(x \in \left( {2;3} \right)\) D. \(x \in \left( { - \infty ;2} \right)\)
Back
Top