Cho số phức z thỏa \(\left| z \right| = 3\). Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức \(w = \bar z + i\) trên mặt phẳng phức là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.
A. \(I\left( {0;1} \right)\)
B. \(I\left( {0;-1} \right)\)
C. \(I\left( {-1;0} \right)\)
D. \(I\left( {1;0} \right)\)
Đổi biến \(x = 2\sin t\) tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{dx}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}} .\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {tdt}\)
B. \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {tdt}\)
C. \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {\frac{1}{t}dt}\)
D...
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2008 + {{\ln }^2}x}}{x}\) ta được kết quả có dạng \(F\left( x \right) = a\ln x + \frac{{{{(\ln x)}^3}}}{b} + C.\) Tính tổng \(S=a+b.\)
A. S=2012
B. S=2010
C. S=2009
D. S=2011
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, mặt bên hợp với đáy góc 600. Hình nón có đỉnh là S, đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích toàn phần là.
A. \(\frac{{2\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(2\pi {a^2}\)
C. \(\pi {a^2}\)
D. \(3\pi {a^2}\)
Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có một điểm cực đại.
B. Hàm số có một điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại và một cực tiểu.
D. Không có cực trị.
Hàm số \(y = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} + 1\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. \(\left( { - 4; - 3} \right).\)
B. \(\left( { - 1;0} \right).\)
C. \(\left( {0;1} \right).\)
D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + {m^2}}}{{x + 3}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định.
A. \( - \sqrt 3 < m < \sqrt 3 .\)
B. \(m < \sqrt 3 .\)
C. \(m > - \sqrt 3 .\)
D. \(m < 9.\)
Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng.
“Số cạnh của một hình đa diện luôn……………….số đỉnh của hình đa diện ấy”
A. nhỏ hơn
B. nhỏ hơn hoặc bằng
C. lớn hơn
D. bằng
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình \(\log _2^2x + m{\log _2}x - m \ge 0\) nghiệm đúng với mọi giá trị của \(x \in \left( {0; + \infty } \right)?\)
A. Có 6 giá trị nguyên
B. Có 7 giá trị nguyên
C. Có 5 giá trị nguyên
D. Có 4 giá trị nguyên
Đặt \({\log _2}14 = m\). Biểu diễn \(N = {\log _{49}}32\) theo m.
A. \(N = 3m + 1\)
B. \(N = 3m - 2\)
C. \(N = \frac{5}{{2m - 2}}\)
D. \(N = \frac{1}{{m - 1}}\)