Recent Content by Boykaasport

  1. B

    Chuyên đề hàm số lũy thừa

    Cho biểu thức Q = \sqrt {{a^4}\sqrt[3]{{{a^2}}}} với 0 < a \ne 1. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. \(Q = {a^{\frac{5}{4}}}\) B. \(Q = {a^{\frac{5}{2}}}\) C. \(Q = {a^{\frac{7}{3}}}\) D. \(Q = {a^{\frac{8}{3}}}\)
  2. B

    Chuyên đề hàm số lũy thừa

    Tính giá trị biểu thức \(B = {5^{\sqrt 3 - 1}}{.25^{\sqrt 3 }}{.125^{1 - \sqrt 3 }}.\) A. B = 625 B. B = 125 C. B = 25 D. B = 5
  3. B

    Chuyên đề hàm số lũy thừa

    Cho hàm số \(y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right).\) Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tập xác định \(D=\mathbb{R}\) B. Hàm số có tiệm cận ngang \(y=0.\) C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = + \infty\) D. Đồ thị hàm số luôn ở phía trên trục hoành.
  4. B

    Chuyên đề hàm số lũy thừa

    Cho \(\alpha \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).\) Rút gọn biểu thức \(P = {2^{{{\sin }^4}\alpha }}{2^{{{\cos }^4}\alpha }}{4^{{{\sin }^2}\alpha {{\cos }^2}\alpha }}.\) A. \(P = {2^{\sin \alpha cos\alpha }}\) B. \(P = 2\) C. \(P = {2^{\sin \alpha +cos\alpha }}\) D. \(P = 4\)
  5. B

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều. Xét ba đoạn đường bằng nhau liên tiếp ngay trước khi dừng lại. Biết đoạn đường giữa vật đi hết $2s$. Tìm thời gian đi mỗi đoạn còn lại.
  6. B

    Trắc nghiệm về Logarit Và Hàm Số Logarit

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt {\ln \left( {\frac{{{x^2} - 3}}{{2x}}} \right)}\). A. \(D = \left( { - 1,0} \right) \cup \left( {3, + \infty } \right)\) B. \(D = [ - 1;0) \cup \left( {3, + \infty } \right)\) C. \(D = [ - 1;0) \cup [3, + \infty )\) D. \(D = [ - 1;0] \cup [3, +...
Back
Top