Hình bên ghi lại việc biểu diễn vài số phức trong mặt phẳng số phức. Đường tròn đơn vị có tâm là gốc tọa độ. Một trong những số này là số nghịch đảo của E. Số đó là số nào?
A. C
B. B
C. D
D. A
Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \({\log _2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + 3{\log _2}a - {\log _2}b\)
B. \({\log _2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + \frac{1}{3}{\log _2}a - {\log _2}b\)
C. \({\log _2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1...
Cho x,y là các số thực dương, rút gọn biểu thức \(K = {\left( {{x^{\frac{1}{2}}} - {y^{\frac{1}{2}}}} \right)^2}{\left( {1 - 2\sqrt {\frac{y}{x}} + \frac{y}{x}} \right)^{ - 1}}.\)
A. K=x
B. K=x+1
C. K=2x
D. K=x-1
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{\ln x + {x^2}}}.\)
A. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\)
B. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\)
C. \(y' = \frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
D. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x}...
Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt[3]{{9{x^2} - 6x + 1}}\).
A. \(y' = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{(3x - 1)}^2}}}}}\)
B. \(y' = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{(3x - 1)}^2}}}}}\)
C. \(y' = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{(3x - 1)}^2}}}}}\)
D. \(y' = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{(3x - 1)}^2}}}}}\)