Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} - 4{\rm{x}},\,\,y = 0\) quanh trục Ox.
A. \(\frac{{512}}{{15}}\pi .\)
B. \(\frac{{2548}}{{15}}\pi .\)
C. \(\frac{{15872}}{{15}}\pi .\)
D. \(\frac{{32}}{3}\pi .\)
Gọi h(t) (cm) là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm được t giây. Biết rằng \(h'(t) = \frac{1}{5}\sqrt[3]{{t + 8}}\) và lúc đầu bồn cầu không có nước. Tính mực nước ở bồn sau khi bơm được 6 giây. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
A. 2.33 (cm)
B. 5.06 (cm)
C. 2.66 (cm)
D. 3.33 (cm)
Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên miền \(D = \left[ {a;b} \right]\) có đồ thị là một đường cong C, người ta có thể tính độ dài C bằng công thức: \(L = \int\limits_a^b {\sqrt {1 + {{\left( {f'(x)} \right)}^2}} dx}\)
Với thông tin đó, hãy tính độ dài \({L_{(C)}}\) của đường cong C cho bởi \(y...
Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, \(SA = 1,\,\,SA \bot \left( {ABC} \right).\) Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{12}}.\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{12}}.\)
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}.\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}.\)
Cho hàm số y = f(x) = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }}} \right)^x}. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)
B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
C. Hàm số không có cực trị.
D. f(x) luôn nhỏ hơn 1 với mọi x dương.