Cho hai số phức \(z=-2+5i\) và \(z'=a+bi(a,b\in \mathbb{R})\). Xác định a,b để z + z' là một số thuần ảo.
A. \(a=2;b=-5\)
B. \(a\neq 2;b=-5\)
C. \(a\neq 2;b\neq -5\)
D. \(a= 2;b\neq -5\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;4;2} \right),B\left( { - 1;2;4} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{z}{2}\). Tìm tọa độ điểm M thuộc \(\Delta \) sao cho: \(M{A^2} + M{B^2} = 28.\)
A. Không có điểm M nào...
Cho số phức z = a + bi với a, b là hai số thực khác 0. Tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận \(\overline z\) làm nghiệm với mọi a, b.
A. \({z^2} = {a^2} - {b^2} + 2abi\)
B. \({z^2} = {a^2} + {b^2}\)
C. \({z^2} - 2az + {a^2} + {b^2} = 0\)
D. \({z^2} + 2az +...
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;0;0); B(0;1;1); C(2;1;0); D(0;1;3). Tính thể tích V của tứ diện ABCD.
A. V = 4
B. V = 4/3
C. V = 1/3
D. V = 2/3
Tìm phần thực và phần ảo của số phức \(\bar z\), biết rằng \(z = \left( {1 + 2i} \right)\left( { - 2 + i} \right).\)
A. Số phức \(\bar z\) có phần thực là -4, phần ảo là -3.
B. Số phức \(\bar z\) có phần thực là -4, phần ảo là 3.
C. Số phức \(\bar z\) có phần thực là 4, phần ảo là -3.
D...
Cho hai số phức \({z_1} = 2 - i\) và \({z_2} = 1 + 3i\). Tìm môđun của số phức \(z = \overline {{z_1}} - \overline {{z_2}} .\)
A. \(\left| z \right| = \sqrt {13}\)
B. \(\left| z \right| = \sqrt {17}\)
C. \(\left| z \right| = 5\)
D. \(\left| z \right| = 17\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1;1;0) và B(3;1;-2). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của cạnh AB và vuông góc với đường thẳng AB.
A. \(- x + 2z + 3 = 0.\)
B. \(2x - y - 1 = 0.\)
C. \(2y - z - 3 = 0.\)
D. \(2x - z - 3 = 0.\)
Cho \(\int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)dx = 1,} \int\limits_{ - 2}^4 {f\left( t \right)dt = - 4} .\) Tính \(\int\limits_2^4 {f\left( y \right)dy} .\)
A. I=-5
B. I=-3
C. I=3
D. I=5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): {x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4y - 4 = 0 và mặt phẳng (P): x + z - 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(3;1;-1) vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A.\((Q):2x + y - 2z - 9 = 0\) hoặc \((Q):4x - 7y - 4z -...
Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2017}}}}{{{x^{2019}}}}dx} .\)
A. \(\frac{{{3^{2018}} - {2^{2018}}}}{{2018}}.\)
B. \(\frac{{{3^{2018}} - {2^{2018}}}}{{4036}}.\)
C. \(\frac{{{3^{2017}}}}{{4034}} - \frac{{{2^{2018}}}}{{2017}}.\)
D. \(\frac{{{3^{2020}}...
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {4^x}{.2^{2x + 3}}.\)
A. \(F\left( x \right) = \frac{{{2^{4x + 1}}}}{{\ln 2}}\)
B. \(F\left( x \right) = {2^{4x + 3}}.\ln 2\)
C. \(F\left( x \right) = \frac{{{2^{4x + 3}}}}{{\ln 2}}\)
D. \(F\left( x \right) = {2^{4x +...
Cho khối trụ có thể tích \(V = 2\pi \left( {{m^3}} \right)\) và chiều cao bằng đường kính mặt đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình trụ đó.
A. \(\sqrt{2}\)
B. \(2\sqrt{2}\)
C. \(8\pi\)
D. \(2\pi\)
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính diện tích S của mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD.
A. \(S = \frac{{4\pi {a^2}}}{3}\)
B. \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{6}\)
C. \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{24}\)
D. \(S = \pi a^2\)
Một khối nón được sinh ra do tam giác đều cạnh 2a quay quanh đường cao của nó. Khoảng cách từ tâm đến đường sinh của nó là:
A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(a\sqrt 2\)
C. a
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)