Recent Content by dai11

  1. D

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Tính \(a + b\) biết rằng a, b là các số thực thỏa mãn \(a + bi = {\left( {1 + \sqrt 3 i} \right)^{2017}}.\) A. \(a + b = \left( {1 + \sqrt 3 } \right){.8^{672}}\) B. \(a + b = \left( {1 + \sqrt 3 } \right){.8^{671}}\) C. \(a + b = \left( {\sqrt 3 - 1} \right){.8^{672}}\) D. \(a + b =...
  2. D

    Hỏi/Đáp SỐ PHỨC

    Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện \(\dpi{100} \left| {z - 2 - 4i} \right| = \left| {z - 2i} \right|,\) tìm số phức z có môdun nhỏ nhất. A. \(z = - 1 + i\) B. \(z = - 2 + 2i\) C. \(z = 2 + 2i\) D. \(z = 3 + 2i\)
  3. D

    Casio Giải nhanh trắc nghiệm toán bằng máy tính Casio

    Tìm tập hợp các nghiệm phức của phương trình \({z^2} + {\left| z \right|^2} = 0\). A. Tập hợp mọi số thuần ảo và số 0. B. \(\left\{ { \pm i;0} \right\}\) C. \(\left\{ { - i;0} \right\}\) D. \(\left\{ {0} \right\}\)
  4. D

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức z thỏa mãn \(\frac{z}{{1 - 2i}} + \bar z = 2.\) Tìm phần thực của số phức \({\rm{w}} = {z^2} - z.\) A. 3. B. -5. C. 1. D. 2.
  5. D

    Định nghĩa và tính chất nguyên hàm

    Cho \(\int\limits_0^2 {f(x)dx = 3.}\) Tính \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {4f(x) - 3} \right]dx.}\) A. I=2 B. I=-1 C. I=6 D. I=8
  6. D

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A\left( {2; - 1;3} \right),{\rm{ }}B\left( {2;0;5} \right),{\rm{ }}C\left( {0; - 3; - 1} \right). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC? A. \(x - y + 2z + 9 = 0.\) B. \(x - y + 2z - 9 = 0.\) C...
  7. D

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Cho 3 điểm \(A\left( {6,9,1} \right),B\left( { - 2,1, - 3} \right),C\left( {1,1,0} \right)\). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). A. \(\left( {ABC} \right): - 6x + 5y + 2z - 11 = 0\) B. \(\left( {ABC} \right):3x - 5y - 2z + 11 = 0\) C. \(\left( {ABC} \right):6x - 5y - 2z - 11 = 0\) D. Không...
  8. D

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 2)

    Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{{{x^2} + 1}}\) và F(0) = 1. Tính F(1). A. \(F\left( 1 \right) = \ln 2 + 1\) B. \(F\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\ln 2 + 1\) C. \(F\left( 1 \right) = 0\) D. \(F\left( 1 \right) = \ln 2 + 2\)
  9. D

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 7 và hình tròn (C) có tâm A, đường kính bằng 14 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục là đường thẳng AC. A. \(V = \frac{{343\left( {4 + 3\sqrt 2 } \right)\pi }}{6}.\) B. \(V =...
  10. D

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho tứ diện ABCD có \(AB = 4a,CD = 6a,\) các cạnh còn lại đều bằng \(a\sqrt {22} \). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD A. \(3a\) B. \(\frac{{a\sqrt {85} }}{3}\) C. \(\frac{{a\sqrt {79} }}{3}\) D. \(\frac{{5a}}{2}\)
  11. D

    Bài 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

    Một người có khối lượng M=60 kg đứng ở mép của một sàn quay có bán kính R=1m và momen quán tính $I=3 kgm^2$ đamg đứng yên. Người ấy ném một hòn đá khối lượng m=1kg theo phương ngang, tiếp tuyến với mép ở sàn. Tốc độ của hòn đá so mới mặt đất là v=15 m/s. Bỏ qua ma sát ở trục quay. Tính: a) Tốc...
  12. D

    Bài tập trắc nghiệm hình lăng trụ

    Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với mặt phẳng bằng 450. Hình chiếu của a trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm của A’B’. Tính thê tích V của khối lăng trụ theo a. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\) C. \(V =...
  13. D

    yeu lí

    yeu lí
Back
Top