Recent Content by di Angelo

  1. D

    Hỏi/Đáp SỐ PHỨC

    Cho số phức z =2+i. Hãy xác định điểm biểu diễn hình học của số phức \(\omega = (1 - i)z.\) A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q
  2. D

    Nâng cao Chuyên đề mặt Cầu trong không gian giải tích

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {2;0;0} \right),B\left( {0;4;0} \right)\), \(C\left( {0;0;6} \right)\) và \(D\left( {2;4;6} \right)\). Tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} +...
  3. D

    Trắc nghiệm về Phương Trình Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C; trực tâm của tam giác ABC là \(H\left( {1;2;3} \right).\) Viết phương trình mặt phẳng (P). A. \(x + 2y + 3{\rm{z}} - 14 = 0.\) B. \(x + 2y + 3{\rm{z}} + 14 = 0.\) C. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} +...
  4. D

    Phương pháp tọa độ Oxyz trong không gian

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ: \(\overrightarrow a = (2; - 5;3);\,\overrightarrow b = \left( {0;2; - 1} \right);\,\overrightarrow c = \left( {1;7;2} \right)\) . Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow d = \overrightarrow a - 4\overrightarrow b - 2\overrightarrow c\). A...
  5. D

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 3)

    Giả sử \(\int\limits_1^2 {(2x - 1)\ln xdx = a\ln 2 + b,(a,b \in \mathbb{Q})\). Tính tổng S=a+b. A. \(S=\frac{5}{2}\) B. S=2 C. S=1 D. \(S=\frac{3}{2}\)
  6. D

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 2)

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x{e^{{x^2} + 1}}\). A. \(\int {f(x)dx = } 2{e^{{x^2} + 1}} + C\) B. \(\int {f(x)dx = } {e^{{x^2} + 1}} + C\) C. \(\int {f(x)dx = } {x^2}{e^{{x^2} + 1}} + C\) D. \(\int {f(x)dx = } \frac{1}{2}{e^{{x^2} + 1}} + C\)
  7. D

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a diện tích xung quanh S của mặt cầu ngoại tiếp S.ABC? A. \(S = \frac{{5\pi {a^2}}}{3}\) B. \(S = \frac{{5\pi {a^2}}}{6}\) C. \(S =...
  8. D

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Một tam giác ABC vuông tại A có AB=5, AC=12. Cho đường gấp khúc BAC quay quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: A. \(100\pi\) B. \(260\pi\) C. \(\frac{{1200}}{{13}}\pi\) D. \(120\pi\)
  9. D

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, \(\widehat {ABC} = {60^0},SA = a\sqrt 3\) và SA vuông góc với đáy (ABCD). Tính tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{{3{a^3}}}{2}\) B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\) C. \(V = {a^3}\sqrt 3\) D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  10. D

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Câu này giải tn ạ Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = 1,\,ASB = {90^0},BSC = {120^0}\),\(CSA = {90^0}\). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\) B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{12}}\) C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\) D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Back
Top