Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;0;2} \right)\) và mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2{\rm{x}} - 2y + 1 = 0.\) Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A, B và tiếp xúc với (S)?
A. 1
B. Vô số.
C. 0
D. 2
Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 6 và diện tích xung quanh bằng \(60 \pi\). Tính thể tích V của khối nón (N).
A. \(69 \pi\)
B. \(96 \pi\)
C. \(35 \pi\)
D. \(53 \pi\)
Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính diện tích xung quanh S của hình nón.
A. \(S = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\)
B. \(S = \pi {a^2}\sqrt 2\)
C. \(S = 2\pi {a^2}\sqrt 2\)
D. \(S = 2\pi {a^2}\)
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 1.
A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
C. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}\)
D. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right);SA = a\). Diện tích tam giác ABC bằng \(3{a^2}\). Tính thể tích khối chọp S.ABC.
A. \({V_{S.ABC}} = 3{a^3}\)
B. \({V_{S.ABC}} = {a^3}\)
C. \({V_{S.ABC}} = \sqrt 3 {a^3}\)
D. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}}}{3}\)