Cho mặt cầu (S) bán kính R. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất.
A. \(h = \frac{R}{2}\)
B. \(h =R\)
C. \(h =R\sqrt{2}\)
D. \(h =\frac{R\sqrt{2}}{2}\)
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa \(\left| {z + \overline z + 3} \right| = 4\) trên mặt phẳng phức.
A. Đường thẳng \(x=\frac{1}{2}\) và \(x=-\frac{7}{2}.\)
B. Đường thẳng \(x=-\frac{1}{2}\) và \(x=-\frac{7}{2}.\)
C. Đường thẳng \(x=\frac{1}{2}\) và \(x=\frac{7}{2}.\)
D...
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {2; - 5;7} \right)\).Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng Oxy.
A. \(M'(2;5;7)\)
B. \(M'( - 2; - 5;7)\)
C. \(M'( - 2;5;7)\)
D. \(M'(2; - 5; - 7)\)
Cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):3x - 2y + z + 6 = 0\) và điểm \(A\left( {2, - 1,0} \right)\). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A lên mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\).
A. H(1;-1;1)
B. H(-1;1;-1)
C. H(3;-2;1)
D. H(5;-3;1)
Biết hàm số \(F\left( x \right) = a{x^3} + \left( {a + b} \right){x^2} + \left( {2a - b + c} \right)x + 1\) là một nguyên hàm hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 6x + 2\). Tính tổng \(a + b + c.\)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AC=a, \(\widehat {ACB} = {60^0}.\) Đường chéo BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) góc \({30^0}\) . Tính bán kính mặt cầu (S) ngoại tiếp một hình lăng trụ.
A. \(a\sqrt 2 \) (đvđd)
B. \(a\sqrt 3 \) (đvđd)
C. \(\frac{{a\sqrt 3...
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy và \(AB = a;SA = AC = 2a\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
B. \(V = \frac{{\sqrt3{a^3}}}{3}\)
C. \(V = \frac{{2\sqrt3{a^3}}}{3}\)
D. \(V = \sqrt3a^3\)
Tìm tập nghiệm S của phương trình \({\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{x + 1}} = {125^{2x}}.\)
A. \(S = \left\{ 4 \right\}\)
B. \(S = \left\{ -\frac{1}{8} \right\}\)
C. \(S = \left\{ -\frac{1}{4} \right\}\)
D. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
Một khối hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là một hình vuông. Biết diện tích toàn phần của hình hộp đó là 32. Hỏi thể tích lớn nhất V của khối hộp ABCD.A1B1C1D1 là bao nhiêu?
A. \(V = \frac{{56\sqrt 3 }}{9}\)
B. \(V= \frac{{70\sqrt 3 }}{9}\)
C. \(V = \frac{{64\sqrt 3 }}{9}\)
D. \(V =...