Recent Content by duanpanora

  1. D

    Mặt trụ tròn xoay

    Cho mặt cầu (S) bán kính R. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất. A. \(h = \frac{R}{2}\) B. \(h =R\) C. \(h =R\sqrt{2}\) D. \(h =\frac{R\sqrt{2}}{2}\)
  2. D

    Hỏi/Đáp SỐ PHỨC

    Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa \(\left| {z + \overline z + 3} \right| = 4\) trên mặt phẳng phức. A. Đường thẳng \(x=\frac{1}{2}\) và \(x=-\frac{7}{2}.\) B. Đường thẳng \(x=-\frac{1}{2}\) và \(x=-\frac{7}{2}.\) C. Đường thẳng \(x=\frac{1}{2}\) và \(x=\frac{7}{2}.\) D...
  3. D

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {2; - 5;7} \right)\).Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng Oxy. A. \(M'(2;5;7)\) B. \(M'( - 2; - 5;7)\) C. \(M'( - 2;5;7)\) D. \(M'(2; - 5; - 7)\)
  4. D

    Phương pháp tọa độ Oxyz trong không gian

    Cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):3x - 2y + z + 6 = 0\) và điểm \(A\left( {2, - 1,0} \right)\). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A lên mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\). A. H(1;-1;1) B. H(-1;1;-1) C. H(3;-2;1) D. H(5;-3;1)
  5. D

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Biết hàm số \(F\left( x \right) = a{x^3} + \left( {a + b} \right){x^2} + \left( {2a - b + c} \right)x + 1\) là một nguyên hàm hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 6x + 2\). Tính tổng \(a + b + c.\) A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
  6. D

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AC=a, \(\widehat {ACB} = {60^0}.\) Đường chéo BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) góc \({30^0}\) . Tính bán kính mặt cầu (S) ngoại tiếp một hình lăng trụ. A. \(a\sqrt 2 \) (đvđd) B. \(a\sqrt 3 \) (đvđd) C. \(\frac{{a\sqrt 3...
  7. D

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy và \(AB = a;SA = AC = 2a\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\) B. \(V = \frac{{\sqrt3{a^3}}}{3}\) C. \(V = \frac{{2\sqrt3{a^3}}}{3}\) D. \(V = \sqrt3a^3\)
  8. D

    Một số phương pháp bất phương trình mũ thường gặp

    Cho hàm số f(x) = {5^x}{9^{{x^3}}}. Khẳng định nào sau đây là sai? A. \(f(x) > 1 \Leftrightarrow {\log _9}5 + {x^2} > 0\) B. \(f(x) > 1 \Leftrightarrow x.\ln 5 + {x^3}\ln 9 > 0\) C. \(f(x) > 1 \Leftrightarrow x{\log _9}5 + {x^3} > 0\) D. \(f(x) > 1 \Leftrightarrow x + {x^3}{\log _9}5 > 0\)
  9. D

    Một số phương pháp giải phương trình mũ thường gặp (phần 2)

    Tìm tập nghiệm S của phương trình \({\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{x + 1}} = {125^{2x}}.\) A. \(S = \left\{ 4 \right\}\) B. \(S = \left\{ -\frac{1}{8} \right\}\) C. \(S = \left\{ -\frac{1}{4} \right\}\) D. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
  10. D

    Nâng cao Cực đại và cực tiểu của hàm số

    Hàm số nào sau đây không có cực trị? A. \(y = {x^3} - 3x + 1.\) B. \(y = \frac{{2 - x}}{{x + 3}}\) C. \(y = {x^4} - 4{x^3} + 3x + 1\) D. \(y = {x^{2n}} + 2017x{\rm{ }}\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\)
  11. D

    Bài Toán Thực Tế ứng Dụng đạo Hàm

    Một khối hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là một hình vuông. Biết diện tích toàn phần của hình hộp đó là 32. Hỏi thể tích lớn nhất V của khối hộp ABCD.A1B1C1D1 là bao nhiêu? A. \(V = \frac{{56\sqrt 3 }}{9}\) B. \(V= \frac{{70\sqrt 3 }}{9}\) C. \(V = \frac{{64\sqrt 3 }}{9}\) D. \(V =...
Back
Top