Recent Content by duchieudinh

  1. D

    Mặt trụ tròn xoay

    Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đáy bằng 1. A. \({S_{xq}} = \frac{{2\pi \sqrt 3 }}{3}.\) B. \({S_{xq}} = \frac{{2 \sqrt 3 }}{3}.\) C. \({S_{xq}} = \frac{\pi }{3}.\) D. \({S_{xq}} = \pi \sqrt 3 .\)
  2. D

    Phương pháp tọa độ Oxyz trong không gian

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm \(A\left( {1;1;3} \right);B\left( {2;3;5} \right);C\left( { - 1;2;6} \right)\). Xác định tọa độ điểm M sao cho \(\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} - 2\overrightarrow {MC} = 0\). A. \(M\left( {7;3;1} \right)\) B. \(M\left( { - 7; - 3...
  3. D

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt3\), cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. A. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{{a^3}\sqrt {10} }}{2}\) B. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{{a^3}\sqrt {10} }}{4}\) C. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{{a^3}\sqrt {3} }}{6}\) D. \({V_{S.ABCD}}...
  4. D

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền là 4a và thể tích bằng \(a^3\). Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC. A. \(h = \frac{a}{2}\) B. \(h = a\) C. \(h = \frac{3a}{4}\) D. \(h = 3a\)
  5. D

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt bên bằng \frac{{\sqrt 2 }}{2}. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{4}{3}\) B. \(V = \frac{1}{3}\) C. \(V = \frac{2}{3}\) D. V = 4
  6. D

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC=a. Mặt bên SAC vuông góc với đáy các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\) B. \(V = \frac{{{a^3}}}{12}\) C. \(V = \frac{{{a^3\sqrt3}}}{6}\) D. \(V =...
  7. D

    Một số phương pháp giải phương trình mũ thường gặp (phần 2)

    Biết rằng phương trình \({2^{\frac{x}{{x - 1}}}} = {3^x}\) có hai nghiệm phân biệt \(x_1,x_2\). Tính giá trị biểu thức \(P = {3^{{x_1} + {x_2}}}.\) A. P=9 B. P=5 C. P=1 D. P=6
Back
Top