Recent Content by nhannt1312

  1. N

    Hỏi/Đáp SỐ PHỨC

    Cho các số phức z, w thỏa mãn \(\left| {z + 2 - 2i} \right| = \left| {z - 4i} \right|,w = iz + 1.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của \(\left | w \right |\) A. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\) B. 2 C. \(\frac{3\sqrt{2}}{2}\) D. \(2\sqrt{2}\)
  2. N

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 3i,{\rm{ }}{\bar z_2} = 4 + 2i\). Tính môđun của số phức \({\rm{w}} = {z_2} - 2{z_1}\) A. \(\left| {\rm{w}} \right| = 2\sqrt {17}\) B. \(\left| {\rm{w}} \right| = 2\sqrt {13}\) C. \(\left| {\rm{w}} \right| = 4\) D. \(\left| {\rm{w}} \right| = 5\)
  3. N

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho đường cong có phương trình \({x^2} + {(y - 1)^2} = 1\) quay quanh trục hoành. A. \(V = 8{\pi ^2}\) B. \(V = 6{\pi ^2}\) C. \(V = 4{\pi ^2}\) D. \(V = 2{\pi ^2}\)
  4. N

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), gọi \(\Delta \) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(x - y + 3z - 1 = 0\) và \(3x - 7z + 2 = 0\). Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của \(\Delta .\) A. \(\overrightarrow u = \left( {7;\,\,16;\,\,3} \right)\). B. \(\overrightarrow u = \left(...
  5. N

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Người ta thay nước mới cho một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu \({h_1} = 280\,\,\,cm\). Giả sử \(h(t)\,\,cm\) là chiều cao của mực nước bơm được tại thời điểm \(t\) giây, bết rằng tốc độ tăng của chiều cao nước tại giây thứ \(t\) là \(h'(t) = \frac{1}{{500}}\sqrt[3]{{t + 3}}\) . Hỏi sau...
  6. N

    Phương pháp biến số phụ

    Cho \(I = \int\limits_1^2 {x\sqrt {4 - {x^2}} }dx \) và \(t = \sqrt {4 - {x^2}} \). Khẳng định nào sau đây là sai? A. \(I = \sqrt 3 \) B. \(I = \frac{{{t^2}}}{2}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\sqrt 3 }\\0\end{array}} \right.\) C. \(I = \int\limits_0^{\sqrt 3 } {{t^2}dt} \) D. \(I =...
  7. N

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc \(\left[ {0;2017} \right)\) của m để \(\int\limits_0^m {\sin \left( {\pi x} \right)} dx = 0\)? A. 2017 B. 1009 C. 1008 D. 2016
  8. N

    Trắc nghiệm về Logarit Và Hàm Số Logarit

    Cho số tự nhiên Số p = 2756839. Hỏi nếu viết trong hệ thập phân, số đó có bao nhiêu chữ số? A. 227831 chữ số. B. 227834 chữ số. C. 227832 chữ số. D. 227835 chữ số.
  9. N

    Trắc nghiệm về Các Khái Niệm Liên Quan đến Khối đa Diện

    Cho hình hộp đứng ABC.A¢B¢C¢D¢ có \(AB = a,\,\,A{\rm{D}} = 2{\rm{a}}.\) Góc tạo bởi AB' và mặt phẳng (ABCD) bằng \({60^o}.\) Tính thể tích của khối chóp D.ABCD'. A. \(V = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}{a^3}.\) B. \(V = 2\sqrt 3 {a^3}.\) C. \(V = \sqrt 3 {a^3}.\) D. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{3}{a^3}.\)
  10. N

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một vật chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu, trong giây thứ nhất đi được 5cm, trong giây cuối cùng đi được 35cm. Hãy tính toàn bộ quãng đường vật đi được.
  11. N

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một vật chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu. Trong giây thứ nhất đi được quãng đường $l_1$, trong giây thứ hai đi được quãng đường $l_2$, trong giây thứ 3 đi được quãng đường $l_3$. Chứng minh rằng $l_1:l_2:l_3=1:3:5$.
  12. N

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một đường dốc AB = $400$m. Người đi xe đập đạp với vận tốc $2$ m/s thì bắt đầu xuống dốc tại đỉnh A, nhanh dần đều với gia tốc $0,2 m/s^2$, cùng lúc đó một ô tô lên dốc từ B, chậm dần đều với vận tốc $20$m/s và gia tốc $0,4 m/s^2$. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B. a) Viết phương...
  13. N

    Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

    Hai vật chuyển động trên cùng một đường thẳng có đồ thị tọa độ - thời gian như hình vẽ. Hãy xác định điều kiện ban đầu từ đó suy ra phương trình chuyển động của mỗi vật. Xác định tọa độ và thời điểm khi gặp nhau. Kiểm tra lại bằng phương trình.
  14. N

    Một số phương pháp giải phương trình mũ thường gặp (phần 2)

    Bài này giải thế nào ạ! Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt \({9^{{x^2}}} - {2.3^{{x^2} + 1}} + 3m - 1 = 0.\) A. \(m>2\) B. \(2 < m < \frac{{10}}{3}\) C. \(m=2\) D. \(m<2\)
  15. N

    Một số phương pháp giải phương trình mũ thường gặp (phần 2)

    Giả sử a và b là các số thực thỏa mãn \({3.2^a} + {2^b} = 7\sqrt 2\) và \({5.2^a} - {2^b} = 9\sqrt 2\). Tính a+b. A. a+b=3 B. a+b=2 C. a+b=4 D. a+b=1
Back
Top