Recent Content by Phạm Hoàng Cường

  1. P

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng {d_1}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = t}\\ {y = - t}\\ {z = 1} \end{array}} \right. và {d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 0}\\ {y = 2}\\ {z = t} \end{array}} \right.. Khẳng định nào sau đây đúng? A. d1 // d2 B. d1 và d2...
  2. P

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{2} = y + 1 = z - 3\) và mặt phẳng \((P):x + 2y - z + 5 = 0\). Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và tạo với (P) một góc nhỏ nhất. A. \(x - z + 3 = 0\) B. \(x + y - z + 2 = 0\) C. \(x - y - z + 3 = 0\) D...
  3. P

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - y - z - 1 = 0.\) Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {1;1; - 2} \right)\) song song với (P) và vuông góc với d là: A. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y -...
  4. P

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Hình (H) được cho dưới đây là hình phẳng được giới hạn bởi hai đường \(\left( {{C_1}} \right):y = \left| x \right| + \sqrt {16 - {x^2}} ,\) \(\left( {{C_2}} \right):y = \left| x \right| - \sqrt {25 - {x^2}} \) và hai đoạn thẳng \(\left( {{d_1}} \right):y = x\) với \(x \in \left[ {4;5}...
  5. P

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho một hình lập phương có cạnh bằng a. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập phương đó. A. \(S = 4\pi {a^2}\) B. \(S = \pi {a^2}\) C. \(S = \frac{1}{3}\pi {a^2}\) D. \(S = \frac{{4\pi {a^2}}}{3}\)
  6. P

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Đường kính của một khối cầu bằng cạnh của một khối lập phương. Gọi V1 là thể tích khối lập phương, V2 là thể tích khối cầu. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\). A. \(\frac{4}{3}\pi\) B. \(\frac{1}{6}\pi\) C. \(\frac{6}{\pi }\) D. \(\frac{3}{{4\pi }}\)
  7. P

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng? A. \(\frac{1}{2}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}}\) B. \(\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}}\) C. \(\sqrt {2\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)}\) D. \(\frac{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}{3}\)
  8. P

    SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

    Cho hàm số \(y = \frac{{mx + 4}}{{x + m}}\). Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right).\) A. \(- 2 < m \le - 1\) B. \(- 2 \le m < - 1\) C. \(- \frac{3}{2} < m \le - 1\) D. \(m \ge - 2\)
  9. P

    Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

    Lúc $7$ giờ, một người đi xe đạp với vận tốc $15$ km/h gặp một người đi mô tô ngược chiều với vận tốc $30$ km/h trên cùng đoạn đường thẳng tại A. Đến $8$ hời người đi mo tô dừng lại nghỉ $30$ phút rồi quay lại đuổi theo người đi xe đạp bằng vận tốc v không đổi thì gặp người xe đạp lúc 10 giờ...
  10. P

    Giải phương trình logarit

    Giải phương trình \({\log _x}\left( {{x^2} + 3x + 5} \right) = 2{\rm{ }}\). A. \(x = \frac{5}{3}\) B. Phương trình VN C. \(x = \frac{{ - 3}}{5}\) D. \(x = \frac{{ - 5}}{3}\)
  11. P

    Bài tập trắc nghiệm hình lăng trụ

    Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC cân tại C, AB=AA'=a, góc giữa BC’ và mặt phẳng (ABB’A’) bằng 600. Tính thể tích V của hình lăng trụ ABC.A’B’C’. A. \(V = \sqrt {15} {a^3}\) B. \(V = \frac{{3\sqrt {15} }}{4}{a^3}\) C. \(V = \frac{{\sqrt {15} }}{{12}}{a^3}\) D. \(V = \frac{{\sqrt...
Back
Top