Cho khối lập phương (H) có cạnh bằng 1. Qua mỗi cạnh của (H) dựng một mặt phẳng không chứa các điểm trong của (H) và tạo với hai mặt của (H) đi qua cạnh đó những góc bằng nhau. Các mặt phẳng như thế giới hạn một khối đa diện \(\left( {H'} \right).\) Tính thể tích \(\left( {H'} \right).\)
A. 4...
Xác định a, b sao cho \({\log _2}a + {\log _2}b = {\log _2}\left( {a + b} \right).\)
A. \(a + b = ab\) với \(a.b>0\)
B. \(a + b =2 ab\) với \(a,b>0\)
C. \(a + b = ab\) với \(a,b>0\)
D. \(2\left ( a + b \right )=ab\) với \(a,b>0\)
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3\) trên \(\left[ {1;3} \right]\). Tính tổng \(\left( {M + m} \right)\).
A. 6
B. 4
C. 8
D. 2
Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C' có cạnh đáy bằng a, A’C hợp với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’D’C’.
A. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
C. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
D. \(\frac{{3{a^3}}}{8}\)