Tính môđun của số phức z thỏa \(\left( {1 - 2i} \right)z - 3 + 2i = 5.\)
A. \(\left| z \right| = \frac{{2\sqrt {85} }}{5}.\)
B. \(\left| z \right| = \frac{{4\sqrt {85} }}{5}.\)
C. \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {85} }}{5}.\)
D. \(\left| z \right| = \frac{{3\sqrt {85} }}{5}.\)
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1;5], biết rằng \int\limits_1^3 {f'\left( x \right)dx} = 3;\int\limits_1^5 {f'\left( x \right)dx} = 4. Tính \(I = \int\limits_5^3 {f'\left( x \right)dx}.\)
A. I = 7
B. I = 1
C. I = -7
D. I = -1
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. \(\int {f'(x)dx = f(x) + C}\)
B. \(\int {\left[ {f(x).g(x)} \right]dx} = \int {f(x)dx} .\int {g(x)dx}\)
C. \(\int {\left[ {f(x) + g(x)} \right]dx} = \int {f(x)dx} + \int {g(x)dx}\)
D. \(\int {kf(x)dx} = k\int {f(x)dx}\) (k là hằng số)
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2}\) và trục Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh Ox.
A. \(V = \frac{{81\pi }}{{35}}\)
B. \(V = \frac{{53\pi }}{{6}}\)
C. \(V = \frac{{46\pi }}{{15}}\)
D. \(V = \frac{{21\pi }}{{5}}\)
Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{{8\pi {a^2}}}{3}.\) Tìm bán kính R của mặt cầu.
A. \(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
B. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
D. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh bên bằng AA’=3a và đường chéo AC’=5a. Thể tích V của khối hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ bằng bao nhiêu?
A. \(V = 4{a^3}\).
B. \(V =2 4{a^3}\).
C. \(V = 12{a^3}\).
D. \(V = 8{a^3}\).
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = \frac{{\left( {2{m^2} - 1} \right)\tan x}}{{{{\tan }^2}x + \tan x + 1}} nghịch biến trên khoảng \left( {0;\frac{\pi }{4}} \right).
A. \(- \frac{1}{{\sqrt 2 }} \le m \le \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
B. \(m < - \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) hoặc \(m >...