Recent Content by sofadep23

  1. S

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Căn bậc 2 của \(3 + 4i\) có phần thực dương là? A. \(3 + 5i\) B. \(3 + 2i\) C. \(2 + i\) D. \(2 + 3i\)
  2. S

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Tính môđun của số phức z thỏa \(\left( {1 - 2i} \right)z - 3 + 2i = 5.\) A. \(\left| z \right| = \frac{{2\sqrt {85} }}{5}.\) B. \(\left| z \right| = \frac{{4\sqrt {85} }}{5}.\) C. \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {85} }}{5}.\) D. \(\left| z \right| = \frac{{3\sqrt {85} }}{5}.\)
  3. S

    Định nghĩa và tính chất nguyên hàm

    Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1;5], biết rằng \int\limits_1^3 {f'\left( x \right)dx} = 3;\int\limits_1^5 {f'\left( x \right)dx} = 4. Tính \(I = \int\limits_5^3 {f'\left( x \right)dx}.\) A. I = 7 B. I = 1 C. I = -7 D. I = -1
  4. S

    Định nghĩa và tính chất nguyên hàm

    Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. \(\int {f'(x)dx = f(x) + C}\) B. \(\int {\left[ {f(x).g(x)} \right]dx} = \int {f(x)dx} .\int {g(x)dx}\) C. \(\int {\left[ {f(x) + g(x)} \right]dx} = \int {f(x)dx} + \int {g(x)dx}\) D. \(\int {kf(x)dx} = k\int {f(x)dx}\) (k là hằng số)
  5. S

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=e^x\), trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=3 quay quanh trục Ox tạo thành. A. \(V = \frac{{\left( {{e^6} - 1} \right)\pi }}{2}\) B. \(V = \frac{{{e^6} - 1}}{2}\) C. \(V = \frac{{\left( {{e^6}...
  6. S

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2}\) và trục Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh Ox. A. \(V = \frac{{81\pi }}{{35}}\) B. \(V = \frac{{53\pi }}{{6}}\) C. \(V = \frac{{46\pi }}{{15}}\) D. \(V = \frac{{21\pi }}{{5}}\)
  7. S

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{{8\pi {a^2}}}{3}.\) Tìm bán kính R của mặt cầu. A. \(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\) B. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\) C. \(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\) D. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
  8. S

    Trắc nghiệm về Các Khái Niệm Liên Quan đến Khối đa Diện

    Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh bên bằng AA’=3a và đường chéo AC’=5a. Thể tích V của khối hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ bằng bao nhiêu? A. \(V = 4{a^3}\). B. \(V =2 4{a^3}\). C. \(V = 12{a^3}\). D. \(V = 8{a^3}\).
  9. S

    SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = \frac{{\left( {2{m^2} - 1} \right)\tan x}}{{{{\tan }^2}x + \tan x + 1}} nghịch biến trên khoảng \left( {0;\frac{\pi }{4}} \right). A. \(- \frac{1}{{\sqrt 2 }} \le m \le \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) B. \(m < - \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) hoặc \(m >...
Back
Top