Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x + y - z + 5 = 0\) và hai điểm A(1;0;2), B(2;-1;4). Tìm tập hợp các điểm M(x,y,z) nằm trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất.
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x - 7y - 4z + 7 = 0\\ 3x - y + z - 5 =...
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A( - 2;3;1)\) và \(B(5; - 6; - 2)\). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tính tỉ số \(\frac{AM}{BM}\).
A. \(\frac{AM}{BM}=\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{AM}{BM}=2\)
C. \(\frac{AM}{BM}=\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{AM}{BM}=3\)
Trong không gian với hệ tọa Oxyz, cho hình bình hành OADB có \(\overrightarrow {OA} = \left( { - 1;1;0} \right)\) và \(\overrightarrow {OB} = \left( {1;1;0} \right)\) (O là gốc tọa độ). Tìm tọa độ tâm I hình bình hành OADB.
A. \(I(0;1;0)\)
B. \(I(1;0;0)\)
C. \(I(1;0;1)\)
D. \(I(1;1;0)\)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho \(A\left( {1;2;0} \right);B\left( {3; - 1;1} \right)\). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và bán kính AB.
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 14\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} +...
Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=1-x^2 và đường thẳng y=0 quanh trục Ox.
A. \(V = \frac{{16}}{{15}}\)
B. \(V = \frac{{4}}{{3}}\)
C. \(V = \frac{{16}}{{15}}\pi\)
D. \(V = \frac{{4}}{{3}}\pi\)
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{{{{\cos }^2}x}}\) thỏa mãn \(F(0)=0\). Tính \(F(\pi)\).
A. \(F\left( \pi \right) = - 1\)
B. \(F\left( \pi \right) = \frac{1}{2}\)
C. \(F\left( \pi \right) = 1\)
D. \(F\left( \pi \right) = 0\)