Recent Content by tradawer

  1. T

    Một số phương pháp bất phương trình mũ thường gặp

    Cho \alpha ,\beta là các số thực. Đồ thị hàm số y = {x^\alpha },y = {x^\beta } trên khoảng (0;+\infty ) được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \(0<\beta <1<\alpha\) B. \(0<\alpha <1< \beta\) C. \(\alpha <0<1<\beta\) D. \(\beta <0<1< \alpha\)
  2. T

    Bài tập trắc nghiệm hình lăng trụ

    Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có A’B=2a, đáy ABC là tam giác đều, góc giữa đường thẳng A’B và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. A. \(V=a^3\) B. \(V=3a^3\) C. \(V = \frac{{3{a^3}}}{4}\) D. \(V = 2{a^3}\sqrt 3\)
  3. T

    SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

    Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)? A. \(y = {x^3} + 3x + 1\) B. \(y = \tan x\) C. \(y = {x^2} + 2\) D. \(y = 2{x^4} + {x^2}\)
  4. T

    Bài 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

    Một đĩa tròn có bán kính $36cm$, quay đều mỗi vòng trong $0,6s$. tính vận tốc dài, vận tốc góc, gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa.
  5. T

    Bài 4. Rơi tự do

    Tính công của trọng lượng làm một vật có $m=10kg$ rơi tự do trong giây thứ $3$ và sau $3$ giây. Lấy $g = 9,8 m/s^{2} $
  6. T

    Bài 4. Rơi tự do

    Một vật rơi tự do trong hai giây cuối cùng vật rơi được 180m . Tính thời gian rơi và độ cao mà từ đó vật rơi xuống
  7. T

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một xe lăn khối lượng $m = 30 kg$ chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường ngang với gia tốc $a = 0,5 m/s^2$ do lực kéo $F = 25$ N theo phương ngang. Lấy $g = 10 m/s^2$. a) Tìm hệ số ma sát lăn. b) Khi xe lăn đạt vận tốc $2 m/s$ thì xe không được kéo nữa, hỏi xe chuyển động một đoạn đường bao...
Back
Top