Cho \alpha ,\beta là các số thực. Đồ thị hàm số y = {x^\alpha },y = {x^\beta } trên khoảng (0;+\infty ) được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(0<\beta <1<\alpha\)
B. \(0<\alpha <1< \beta\)
C. \(\alpha <0<1<\beta\)
D. \(\beta <0<1< \alpha\)
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có A’B=2a, đáy ABC là tam giác đều, góc giữa đường thẳng A’B và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A. \(V=a^3\)
B. \(V=3a^3\)
C. \(V = \frac{{3{a^3}}}{4}\)
D. \(V = 2{a^3}\sqrt 3\)
Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
A. \(y = {x^3} + 3x + 1\)
B. \(y = \tan x\)
C. \(y = {x^2} + 2\)
D. \(y = 2{x^4} + {x^2}\)
Một xe lăn khối lượng $m = 30 kg$ chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường ngang với gia tốc $a = 0,5 m/s^2$ do lực kéo $F = 25$ N theo phương ngang. Lấy $g = 10 m/s^2$.
a) Tìm hệ số ma sát lăn.
b) Khi xe lăn đạt vận tốc $2 m/s$ thì xe không được kéo nữa, hỏi xe chuyển động một đoạn đường bao...