Tìm môđun của số phức \(z = {(1 + 2i)^2}(1 - i)\).
A. \(\left| z \right| = 5\sqrt 2\)
B. \(\left| z \right| = 50\)
C. \(\left| z \right| = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\
) D. \(\left| z \right| = \frac{{10}}{3}\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1;2; - 4} \right),B\left( {1; - 3;1} \right),C\left( {2;2;3} \right)\). Mặt cầu (S) đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (xOy) có bán kính là:
A. \(\sqrt {34} \)
B. \(\sqrt {26} \)
C. 34
D. 26
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {0;0;a} \right),B\left( {b;0;0} \right),C\left( {0;c;0} \right)\) với \(a,b,c \in \mathbb{R}\) và \(a.b.c \ne 0\). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A. \(\frac{x}{a} + \frac{y}{b} + \frac{z}{c} = 1\)
B. \(\frac{x}{b} + \frac{y}{a} +...
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{1}\). Tìm hình chiếu của d lên mặt phẳng là (Oxy).
A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 0}\\ {y = - 1 - t}\\ {z = 0} \end{array}} \right.\)
B. \(\left\{...
Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua \(I\left( { - 1;5;2} \right)\) và song song với trục Ox.
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t - 1\\y = 5\\z = 2\end{array} \right.;t \in \mathbb{R}\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - m\\y = 5m\\z = 2m\end{array} \right.;m \in \mathbb{R}\)...
Biết \(\int\limits_0^1 {\frac{{x + 2}}{{{x^2} + 4x + 7}}{\rm{d}}x = a\ln \sqrt {12} + b\ln \sqrt 7 } ,\) với a,b là các số nguyên. Tính tổng a+b.
A. -1.
B. 1.
C. \(\frac{1}{2}\).
D. 0.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(\int \frac{1}{cos^2x} = tan x + C.\)
B. \(\int e^{3x}dx=\frac{1}{3}.e^{3x}+C\)
C. \(\int \frac{1}{x}dx = ln x + C.\)
D. \(\int \sin 2xdx = - \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {2m - 1} \right)x - 3\,\,\,\left( {{C_m}} \right)\), với m là tham số. Xác định tất cả giá trị của m để cho đồ thị hàm số \((C_m)\) có điểm cực đại và cực tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung?
A. \(m \in \left( {\frac{1}{2};\, + \infty }...
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=2a; AD=3a, AA’=3a. Gọi E là trung điểm của cạnh B’C’. Tính thể tích V của khối chóp E.BCD.
A. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
B. \(V = {a^3}\)
C. \(V = 3{a^3}\)
D. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = \frac{{{3^{ - x}} - 3}}{{{3^{ - x}} - m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right).\)
A. \(m < \frac{1}{3}.\)
B. \(\frac{1}{3} < m < 3.\)
C. \(m \le \frac{1}{3}.\)
D. \(m > 3.\)