Cho tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 + 3\ln x} }}{x}dx}\), đặt \(t = \sqrt {1 + 3\ln x}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(I = \frac{2}{3}\int\limits_1^e {tdt}\)
B. \(I = \frac{2}{3}\int\limits_1^2 {tdt}\)
C. \(I = \frac{2}{3}\int\limits_1^2 {{t^2}dt}\)
D. \(I =...
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính độ dài cạnh của khối lập phương biết thể tích khối chóp OA’B’C’D’ là \frac{{8{a^3}}}{3}.
A. a
B. 2a
C. 3a
D. 4a
Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{5}}}\left( {2x - 3} \right) > - 1.\)
A. \(x < 4\)
B. \(x > \frac{3}{2}\)
C. \(4 > x > \frac{3}{2}\)
D. \(x>4\)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {\log _7}\left[ {\left( {m - 1} \right){x^2} + 2(m - 3)x + 1} \right]\) xác định trên \(\mathbb{R}\).
A. \(m \ge 2\)
B. \(2 \le m \le 5\)
C. \(2 < m < 5\)
D. \(1 < m < 5\)
Cho \({\log _3}15 = a;{\log _3}10 = b\). Biểu diễn \(P = {\log _3}50\) theo a và b.
A. \(P = a + b - 1\)
B. \(P = a - b - 1\)
C. \(P = 2a + b - 1\)
D. \(P = a +2b - 1\)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = {x^4} - 2\left( {m + 1} \right){x^2} + {m^2} - 1\) đạt cực tiểu tại x=0.
A. \(m \ge 1\) hoặc \(m \leq - 1\)
B. \(m =-1\)
C. \(m <-1\)
D. \(m \leq - 1\)