Recent Content by Võ Gia Huy

  1. V

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. Hiệu của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số thuần ảo. B. Tích của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số ảo. C. Điểm \(M\left( {a,b} \right)\) trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức \(z = a...
  2. V

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Cho hình trụ có bán kính đáy 5cm chiều cao 4cm. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ này. A. \(S = 96\pi \left( {c{m^2}} \right)\) B. \(S = 92\pi \left( {c{m^2}} \right)\) C. \(S = 40\pi \left( {c{m^2}} \right)\) D. \(S = 90\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  3. V

    Tích phân từng phần

    Cho tích phân \(I = \int\limits_0^\pi {{x^2}\cos xdx} \) và \(u = {x^2},dv = \cos xdx\). Khẳng định nào sau đây đúng? A. \(I = {x^2}\sin x\left| {\begin{array}{*{20}{c}}\pi \\0\end{array}} \right. - \int\limits_0^\pi {x\sin xdx} \) B. \(I = {x^2}\sin x\left|...
  4. V

    Đại cương về tích phân

    Tính tích phân \(\int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{{x^2}}}dx}\) được kết quả \(a + \frac{b}{e}\). Tính tổng \(a + b\). A. -2 B. -1 C. 2 D. 3
  5. V

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {2^{2x + 1}}.\) A. \(F\left( x \right) = \frac{{{2^{2x}}}}{{\ln 2}} + C.\) B. \(F\left( x \right) = \frac{{{2^{2x - 1}}}}{{\ln 2}} + C.\) C. \(F\left( x \right) = - \frac{{{2^{2x}}}}{{\ln 2}} + C.\) D. \(F\left( x \right) = \frac{{{2^{2x...
  6. V

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạnh hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón. Giả sử hình cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng 75% thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi h và r...
  7. V

    Trắc nghiệm về Logarit Và Hàm Số Logarit

    Cho a, b, c là các số thực dương thỏa a^{{{\log }_3}7}} = 27,{b^{{{\log }_7}11}} = 49,{c^{{{\log }_{11}}25}} = \sqrt {11} . Tính giá trị biểu thức \(T = {a^{\log _3^27}} + {b^{\log _7^211}} + {c^{\log _{11}^225}}.\) A. \(T = 76 + \sqrt {11}\) B. T = 31141 C. T = 2017 D. T = 469
  8. V

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Cho tam giác ABC vuông tại B; AB=10; BC=4. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình thang vuông BMNC quay một vòng quanh MB. A. \(V = \frac{{40\pi }}{3}\) B. \(V = \frac{{20\pi }}{3}\) C. \(V = \frac{{120\pi }}{3}\) D. \(V = \frac{{140\pi }}{3}\)
  9. V

    Mặt trụ tròn xoay

    Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và mặt phẳng qua trục cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông. Tính thể tích V của khối nón. A. \(V = \frac{{2\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}\) B. \(V = \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}\) C. \(V = \frac{{2\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}\) D. \(V = \frac{{\sqrt 2...
  10. V

    Trắc nghiệm về Các Khái Niệm Liên Quan đến Khối đa Diện

    Cho khối tứ diện ABCD có ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) bằng 600. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a. A. \(V = \frac{{{a^3}}}{8}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}\) C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{8}\) D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2...
  11. V

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3cm, các mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt đáy là 600. Tính thể tích V của khối S.ABCD. A. \(V = 6\sqrt 6 c{m^3}\) B. \(V = 9\sqrt 6 c{m^3}\) C. \(V = 3\sqrt 3 c{m^3}\) D. \(V = 3\sqrt...
  12. V

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Tính thể tích V khối chóp S.ABC biết SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\) C. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)...
  13. V

    Một số phương pháp giải phương trình mũ thường gặp (phần 2)

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{{x^3}}} - {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{ - {x^2}}}.\) Xét các khẳng định sau: Khẳng định 1. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow {x^3} + {x^2} > 0.\) Khẳng định 2. \(f\left( x \right) > 0...
  14. V

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu $v_0=36$km/h. Trong giây thứ tư kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động vật đi được $13,5$m. Tìm gia tốc của vật và quãng đường đi được sau $8$s.
  15. V

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Đồ thị vận tốc của chất điểm chuyển động thẳng được biểu diễn như hình vẽ. Hãy xác định gia tốc của chất điểm trong các khoảng thời gian sau: $0\div 5s; 5s\div 15s; 15s \div 20s$ và mô tả tính chất chuyển động của chất điểm trong các khoảng thời gian đó.
Back
Top