Cho số phức \(z = a + ib\) trong đó a, b là các số thực. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. z là số ảo khi \(\left\{ \begin{array}{l}a = 0\\b = 0\end{array} \right.\)
B. z là số ảo khi \(a = 0\)
C. z là số thực khi \(b = 0\,\)
D. z là số thuần ảo khi \(\overline z \) là số thuần ảo
Biết kết quả tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 3} \right)} {e^x}d{\rm{x}}\) được viết dưới dạng \(I = a.e + b\) với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(a + 2b = 1\)
B. \(a - b = 2\)
C. \({a^3} + {b^3} = 28\)
D. \(ab = 3\)
Cho \(\int {f(x)dx = F(x) + C}\). Khi đó với \(a \ne 0\), tính \(\int {f(ax + b)dx}\).
A. \(\int {f(ax + b)dx} = aF(ax + b) + C\)
B. \(\int {f(ax + b)dx} = \frac{1}{a}F(ax + b) + C\)
C. \(\int {f(ax + b)dx} = \frac{1}{{2a}}F(ax + b) + C\)
D. \(\int {f(ax + b)dx} = F(ax + b) + C\)
Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ này.
A. \(S=20\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
B. \(S=24\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
C. \(S=26\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
D. \(S=22\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A và \(AB = AC = a\sqrt 2 .\) Tam giác SBC có diện tích bằng \(2{a^2}\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}.\)
C. \(V = 2{a^3}.\)
D...
Một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi khóc của tấm bìa một hình vuông có cạnh bằng 12 cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Tìm độ dài cạnh hình hộp biết dung tích của hộp bằng 4800 cm3.
A. 38 (cm)
B. 36 (cm)
C. 44 (cm)
D. 42 (cm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SB với mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích V khối chóp S.ABCD.
A. \(V = \frac{{{a^3}}}{{\sqrt 3 }}.\)
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{{3\sqrt 3 }}.\)
C. \(V = \sqrt 3 {a^3}.\)
D. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}.\)
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=4a, AD=3a; các cạnh bên có độ dài bằng nhau và bằng 5a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. \(V = \frac{{10{a^3}}}{{\sqrt 3 }}.\)
B. \(V = \frac{{9{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
C. \(V = 10{a^3}\sqrt 3 .\)
D. \(V = 9{a^3}\sqrt 3 .\)
Cho phương trình \(12 + {6^{\rm{x}}} = {4.3^x} + {3.2^x}\,\,\left( 1 \right).\) Tìm khẳng định đúng.
A. Phương trình (1) có hai nghiệm dương.
B. Phương trình (1) vô nghiệm.
C. Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình (1) có một nghiệm.
Một máy bay phản lực khi hạ cánh có vận tốc tiếp đất là $100 m/s$. Biết rằng để giảm tốc độ, gia tốc cực đại của máy bay có thể đạt được bằng $-5 m/s^2$.
a) Tính thời gian nhỏ nhất cần để máy bay dừng hẳn lại kể từ lúc tiếp đất.
b) Hỏi máy bay này có thể hạ cánh an toàn trên một đường băng...
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x - 2\sin x.\)
A. \(M=0\)
B. \(M = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(M=3\)
D. \(M = \frac{{-3\sqrt 3 }}{2}\)