Recent Content by võ vũ đức

  1. V

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn hệ thức \({z^2} = {\left( {\overline z } \right)^2}\)? A. 0 B. Vô số C. 1 D. 2
  2. V

    Đại cương về tích phân

    Cho hàm số \(f(x) = \frac{1}{{x + 2}}\). Khẳng định nào sau đây là sai? A. \(\int {\frac{1}{{x + 2}}dx = \ln (x + 2) + C}\) B. \(\ln \left( {3\left| {x + 2} \right|} \right)\) là một nguyên hàm của hàm số f(x) C. \(\ln \left| {x + 2} \right| + C\) là họ nguyên hàm của f(x) D. \(\ln \left|...
  3. V

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY. A. \(V = \frac{{125\left( {1 + \sqrt 2 } \right)\pi }}{6}\) B. \(V =...
  4. V

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right),\,\,SB = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\) C. \(V = {a^3}\sqrt 2 .\) D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
  5. V

    Trắc nghiệm về Các Khái Niệm Liên Quan đến Khối đa Diện

    Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d = \sqrt {21} và độ dài ba kích thước của nó lập thành một cấp số nhân với công bội q= 2. Tính thể tích V của khối hộp hình chữ nhật. A. \(V = 8\) B. \(V = 6\) C. \(V =\frac{4}{3}\) D. \(V =\frac{8}{3}\)
  6. V

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB=a, BC=2a chiều cao \(SA = a\sqrt 6 .\) Tính thể tích V của khối chóp. A. \(V = 2{a^3}\sqrt 6 .\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}.\) C. \(V = \frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}.\) D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}.\)
  7. V

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và \(SA = a\sqrt 3\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\) B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\) C. \(V = \frac{{3{a^3}}}{4}\) D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  8. V

    Một số phương pháp giải phương trình mũ thường gặp (phần 2)

    Tìm số nghiệm của phương trình \({2^{2{x^2} - x + 5}} = 1.\) A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
  9. V

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một xe đang chuyển động với vận tốc $4$ m/s thì tài xế tăng tốc đột ngột với gia tốc $05 m/s^2$. Sau $10$ giây kể từ lúc tăng tốc, tài xế lại hãm phanh để chuyển động chậm dần đều sau $6$ giây thì dừng hẳn. a) Viết phương trình tọa độ và phương trình vận tốc của xe trong mỗi giai đoạn chuyển...
  10. V

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một diễn viên tung hứng, ném các quả bóng theo phương thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu như nhau sau những khoảng thời gian bằng nhau. Hỏi vận tốc khi ném các quả bóng lên là bao nhiêu để luôn luôn có $4$ quả bóng chuyển động? Biết rằng khi ném quả thứ $5$ thì quả thứ nhất ở cách quả thứ...
  11. V

    Nâng cao Cực đại và cực tiểu của hàm số

    Tìm giá trị cực đại của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x}}{{x + 1}}.\) A. -9 B. -3 C. -1 D. 1
Back
Top