điểm 5 lượng tử ánh sáng

  1. Tăng Giáp

    Năng lượng kích hoạt của chất đó là

    Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 µm. Lấy h = 6,625. ${10^{ - 34}}$ J.s; c = 3. ${10^8}$ m/s và e = 1,6. ${10^{ - 19}}$ C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là A. 0,44 eV. B. 0,48 eV C...
  2. Tăng Giáp

    Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng

    Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng A. 0,43 μm B. 0,25 μm. C. 0,30 μm D. 0,28 μm.
  3. Tăng Giáp

    Bức xạ đơn sắc này có màu

    Năng lượng của một phôtôn ứng với một bức xạ đơn sắc là 2,11eV. Bức xạ đơn sắc này có màu A. vàng B. đỏ C. lam D. tím
  4. Tăng Giáp

    Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là

    Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Biết 1eV = 1,6.10$^{-19}$ J, h = 6,625.10$^{-34}$ Js và c = 3.10$^8$ (m/s). Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là A. 0,140 eV B. 0,322 eV C. 0,966 eV D. 1,546 eV
  5. Tăng Giáp

    Khi đó, ta có mối quan hệ đúng là

    Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài là λ0 thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra (electron bứt ra khỏi kim loại). Khi đó, ta có mối quan hệ đúng là (c là vận tốc ánh sáng trong chân không) A. ${\lambda _0} = \frac{c}{f}$ B. $f = c{\lambda...
  6. Tăng Giáp

    Trong số các bức xạ sau, bức xạ nào có thể nhìn thấy?

    Trong số các bức xạ sau, bức xạ nào có thể nhìn thấy? A. f = 10$^{14}$ Hz. B. f = 5.10$^{14}$ Hz. C. f = 10$^{15}$ Hz. D. f = 2,5.10$^{14}$ Hz.
  7. Tăng Giáp

    Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với tấm kẽm là:

    Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là: λ1 = 0,2 µm; λ2 = 0,3 µm; λ3 = 0,4 µm; λ6 = 0,6 µm. Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát A = 3,55 eV. Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với tấm kẽm là: A. 1 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 2...
  8. Tăng Giáp

    Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là

    Câu 1.Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10$^{-19}$J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 µm; λ2 = 0,21 µm, λ3 = 0,32 µm và λ4 = 0,35 µm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ3...
  9. Tăng Giáp

    nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng

    Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En = - 13,6/n$^2$ eV (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A...
  10. Tăng Giáp

    Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

    Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r$_0$. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r$_0$. B. 4 r$_0$. C. 9 r$_0$. D. 16 r$_0$.
  11. Tăng Giáp

    Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là

    Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là A. 550 nm B. 220 nm. C. 1057 nm. D. 661 nm.
  12. Tăng Giáp

    Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng

    Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10$^{-11}$m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10$^{-10}$m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L. B. O. C. N. D. M.
  13. Tăng Giáp

    Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai?

    Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia γ không phải là sóng điện từ. B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. C. Tia γ không mang điện. D. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.
  14. Tăng Giáp

    Công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

    Câu 1.Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10$^{14}$Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 0,33.10$^{20}$ B. 2,01.10$^{19}$ C. 0,33.10$^{19}$ D. 2,01.10$^{20}$
  15. Tăng Giáp

    Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10$^{-11}$m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng

    Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10$^{-11}$m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng A. 84,8.10$^{-11}$m. B. 21,2.10$^{-11}$m. C. 132,5.10$^{-11}$m. D. 47,7.10$^{-11}$m.
  16. Tăng Giáp

    Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 µm. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này bằng

    Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 µm. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này bằng A. 2,65.10$^{-19}$J. B. 26,5.10$^{-19}$J. C. 2,65.10$^{-32}$J. D. 26,5.10$^{-32}$J.
  17. Tăng Giáp

    Giới hạn quang điện của kim loại này là

    Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,6 µm B. 0,3 µm C. 0,4 µm D. 0,2 µm
  18. Tăng Giáp

    Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng

    Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 µm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
  19. Tăng Giáp

    khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N

    Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là A. $\frac{F}{{16}}$. B. $\frac{F}{9}$. C. $\frac{F}{4}$. D. $\frac{F}{{25}}$.
  20. Tăng Giáp

    Giới hạn quang điện của kim loại này là

    Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10$^{-19}$J. Biết h = 6,625.10$^{-34}$Js; c = 3.10$^{8}$m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 300nm B.350 nm C. 360 nm D. 260 nm
Back
Top