Buổi 2: Hệ thức độc lập trong dao động điều hòa

Tăng Giáp

Administrator
Thành viên BQT
8Q7Om2u.jpg

IS1K3jo.jpg


ysnrURE.jpg

LntDylz.jpg

JQn887b.jpg

oj4WOG5.jpg

DlAojC5.jpg

g9Sir06.jpg

KkJLlFG.jpg

SZzoTA4.jpg

mTHb5eu.jpg

A7apVPj.jpg

WSRDIDd.jpg

eoNJEWi.jpg

yAQGeZy.jpg

eij7ptG.jpg

HVAUXaC.jpg

npCqOiF.jpg

6FyXOlY.jpg

yYchI6a.jpg
 
Chỉnh sửa cuối:
K9kobhS.jpg

bTp7rTb.jpg

nvckW3H.jpg

0Bu5p26.jpg

OfUdmUl.jpg

pShC52N.jpg

UWOEFXP.jpg

vHLF8xV.jpg

ff6l2jP.jpg

urDX14P.jpg

XvRNBXe.jpg

mX4sFwu.jpg

Ft1hoLe.jpg

rAodqvd.jpg

zj6Bnqk.jpg

ADfjuES.jpg

ud5ccGE.jpg

45LHPsT.jpg

pAiTN5p.jpg

JhK6H0x.jpg
 
Chỉnh sửa cuối:
pVgHhHU.jpg

cXbKk0p.jpg

pIiJeJF.jpg

qw7imF3.jpg

rHMtLMO.jpg

ramYw0p.jpg

JYC9mIB.jpg

AN0q9Bq.jpg

2zUyOXD.jpg

Ez7wERx.jpg

DxyhnQM.jpg

e72EFOc.jpg

gj0c8jD.jpg

h1XQepi.jpg

IqXYUnk.jpg

0NK71Ou.jpg

5aYkRP0.jpg

bTxIfN4.jpg

LC9EpfT.jpg

X5p6PFH.jpg

Ví dụ 31:
Một vật dao động điều hòa trên trục x’Ox với chu kì T = 1,57s. Lúc vật qua li độ x = 3cm nó có vận tốc v = 16cm/s. Lấy π = 3,14. Biên độ dao động của vật có giá trị bao nhiêu
A. ± 8 cm
B. 10 cm
C. ± 5 cm
D. 5 cm
Lời giải
${A^2} = {x^2} + {\left( {\frac{v}{\omega }} \right)^2} \to A = \sqrt {{x^2} + {{\left( {\frac{v}{\omega }} \right)}^2}} = 5cm$
Chọn D.

Ví dụ 32
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40√3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
Lời giải
$\overrightarrow v \bot \overrightarrow a \to \left\{ \begin{array}{l}
{\left( {\frac{v}{{{v_{m{\rm{ax}}}}}}} \right)^2} + {\left( {\frac{a}{{{a_{m{\rm{ax}}}}}}} \right)^2} = 1\\
{a_{m{\rm{ax}}}} = A{\omega ^2}
\end{array} \right. \to A = \frac{{{v_{m{\rm{ax}}}}}}{a}\sqrt {{v_{m{\rm{ax}}}} - {v^2}} = 5cm$
Chọn A.

Ví dụ 33
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là $40\sqrt 3 \left( {\frac{{cm}}{{{s^2}}}} \right)$. Biên độ dao động của chất điểm là bao nhiêu?
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
Lời giải
$\left. \begin{array}{l}
{v_{m{\rm{ax}}}} = \omega A \to A = \frac{{{v_{m{\rm{ax}}}}}}{\omega }\\
{A^2} = {\left( {\frac{a}{{{\omega ^2}}}} \right)^2} + {\left( {\frac{v}{\omega }} \right)^2}
\end{array} \right\} \to {\left( {\frac{{{v_{m{\rm{ax}}}}}}{\omega }} \right)^2} = {\left( {\frac{a}{{{\omega ^2}}}} \right)^2} + {\left( {\frac{v}{\omega }} \right)^2} \to \omega = \sqrt {\frac{a}{{\sqrt {v_{m{\rm{ax}}}^2 - {v^2}} }}} = 2\left( {\frac{{rad}}{s}} \right) \to A = \frac{{{v_{\max }}}}{\omega } = 10cm$
Chọn C
 
Chỉnh sửa cuối:

Members online

No members online now.
Back
Top