Môn Vật Lí lần 1 trang tanggiap.net năm 2016

Tăng Giáp

Administrator
Thành viên BQT
Cho: hằng số Plăng h = 6.625.10$^{-34}$ J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10$^{8}$ m/s; ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm; 1u = 931,5 MeV/C$^2$; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10$^{-19}$C; số A - vô - ga - đrô N$_A$ = 6,023.1023 mol$^{-1}$.

Câu 1 [TG].Ống tia X đang hoạt động với hiệu điện thế U phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất λ. Để tăng “độ cứng” của tia X người ta tăng hiệu điện thế của ống thêm một lượng nU, khi đó bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm một lượng:
A. $\frac{{\lambda (n - 1)}}{n}.$
B. $\frac{\lambda }{n}.$
C. $\frac{\lambda }{{n + 1}}.$
D. $\frac{{n\lambda }}{{n + 1}}.$

Câu 2 [TG].Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U$_0$cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại thì điện áp hai đầu đoạn mạch có độ lớn $\frac{{\sqrt 3 \,{U_0}}}{2}$. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm mà công suất tức thời bằng không là:
A. 0,01 s.
B. 1/300 s.
C. 1/600 s.
D. 1/150 s.

Câu 3 [TG].Một hạt đang chuyển động với tốc độ 0,6c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không) theo thuyết tương đối thì hạt có động năng W$_{đ}$. Nếu tốc độ của hạt tăng 4/3 lần thì động năng của hạt sẽ là
A. 5W$_{đ}$/3.
B. 16W$_{đ}$/3.
C. 4W$_{đ}$/3.
D. 8W$_{đ}$/3

Câu 4 [TG].Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có một phần tử. Tại thời điểm t1, thì giá trị cường độ dòng điện tức thời và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là i1 = 3A và u1 = 40 V; tại thời điểm t2, các giá trị này lần lượt là i2 = 4 A và u2 = - 30 V và cường độ dòng điện đang giảm. Phần tử trong mạch này là
A. Cuộn dây không thuần cảm (L, r).
B. Điện trở thuần R.
C. Tụ điện.
D. Cuộn thuần cảm.

Câu 5 [TG].Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1; Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với $\frac{{\Delta {t_1}}}{{\Delta {t_2}}} = \frac{3}{4}.$ Lấy g = 10 m/s$^2$. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 0,68 s.
B. 0,15 s.
C. 0,76 s.
D. 0,44 s.

Câu 6 [TG].Trong chân không, một bức xạ hồng ngoại có bước sóng 6 μm so với bức xạ tử ngoại bước sóng 125 nm, thì tần số nhỏ hơn
A. 40 lần.
B. 44 lần.
C. 50 lần.
D. 48 lần.

Câu 7 [TG].Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB, khoảng cách nhỏ nhất từ M đến trung điểm của AB là 0,5 cm. Độ lệch pha của hai nguồn có thể là
A. π/4.
B. π/12.
C. π/6.
D. π/3.

Câu 8 [TG].Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR$^2$ < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U$_0$cos(ωt) với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là:
A. $\frac{5}{{\sqrt {31} }}.$
B. $\frac{2}{{\sqrt {29} }}.$
C. $\frac{5}{{\sqrt {29} }}.$
D. $\frac{3}{{\sqrt {29} }}.$

Câu 9 [TG].Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm thì khoảng vân là i1. Nếu tăng khoảng cách giữa màn và mặt phẳng hai khe lên gấp đôi đồng thời thay nguồn sáng phát ánh sáng bước sóng λ2 thì khoảng vân i2 = 3i1. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,6 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,56 μm.

Câu 10 [TG].Có thể ứng dụng hiện tượng sóng dừng để xác định:
A. Khối lượng riêng của dây.
B. Tần số dao động của nguồn.
C. Tính đàn hồi của dây.
D. Tốc độ truyền sóng trên dây.

Câu 11 [TG].Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng với phương trình gia tốc có dạng a = 10cos(10t – π/2) m/s$^2$. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(10t + π/2) cm.
B. x = 10cos(10t - π/2) cm.
C. x = 100cos(10t – π/2) cm.
D. x = 100cos(10t + π/2) cm.

Câu 12 [TG].Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng $R\sqrt 2 $ và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C$_1$ thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại thì điện dung của tụ có giá trị
A. 2C$_1$.
B. 0,5C$_1$.
C. $\frac{2}{3}{C_1}.$
D. 1,5C$_1$.

Câu 13 [TG].Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, có độ cứng lò xo k = 1,6 N/m và khối lượng vật nặng m = 100 g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí mà lò xo bị nén 6 cm so với vị trí cân bằng. Tại vị trí cân bằng đặt vật M = 200 g đứng yên. Buông nhẹ để vật m chuyển động và va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật M. Sau và chạm, vật m dao động với biên độ là bao nhiêu?
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 8 cm.

Câu 14 [TG].Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R để điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện, khi đó đại lượng nào sau đây đạt cực đại ?
A. Công suất tỏa nhiệt trên biến trở.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng.
C. Điện áp hiệu dụng của điện trở.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.

Câu 15 [TG].Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm L = 0,8 mH và một bộ tụ gồm ba tụ có điện dung lần lượt là C$_1$ = C$_2$ = 6pF; C$_3$ = 3 pF. Cho c = 3.108 m/s. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ = 48π m thì bộ tụ trên được ghép như sau:
A. ${C_1}nt({C_2}//{C_3}).$
B. $({C_1}nt\,{C_2})//{C_3}.$
C. ${C_1}//({C_2}nt{C_3}).$
D. ${C_1}nt\,{C_2}nt\,{C_3}.$

Câu 16 [TG].Giới hạn quang điện của một kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.
B. bước sóng của bức xạ chiếu vào catốt.
C. điện áp giữa anôt và catốt của tế bào.
D. cường độ chùm bức xạ chiếu vào catốt.

Câu 17 [TG].Trong điều trị ung thư, bệnh nhân được chiếu xạ với một liều xác định nào đó từ một nguồn phóng xạ. Biết nguồn có chu kì bán rã là 4 năm. Khi nguồn được sử dụng lần đầu thì thời gian cho một liều chiếu xạ là 10 phút. Hỏi sau hai năm thì thời gian cho một liều chiếu xạ vào khoảng bao nhiêu phút?
A. 20.
B. 14.
C. 10.
D. 7.

Câu 18 [TG].Khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 800 nm vào một pin quang điện thì tạo ra suất điện động là 0,6 V và cường độ dòng điện trong mạch là 10 µA. Hiệu suất của pin là 10%. Tìm số photon chiếu vào pin trong mỗi giây
A. 2,4.10$^{18}$
B. 2,4.10$^{17}$.
C. 4,8.10$^{18}$
D. 4,8.10$^{17}$.

Câu 19 [TG].Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây L có thuần trở r. Đoạn mạch MB có tụ điện. Khi mắc vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều tần số f1 = 40 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch AM là 0,6 còn của cả mạch là 0,8 và cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Hỏi ở tần số f2 là boa nhiêu thì hệ số công suất của cả mạch AB đạt cực đại
A. 80 Hz.
B. 50 Hz.
C. 60 Hz.
D. 30 Hz.

Câu 20 [TG].Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,5 μm; λ3 (có màu đỏ). Trên màn quan sát trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ λ1; λ2. Giá trị của λ3 xấp xỉ bằng
A. 0,67 μm.
B. 0,75 μm.
C. 0,72 μm.
D. 0,64 μm.

Câu 21 [TG].Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, vạch đỏ Hα vạch lam Hβ có bước sóng lần lượt là λ1; λ2. Bức xạ có bước sóng $\lambda = \frac{{{\lambda _1}{\lambda _2}}}{{{\lambda _1} - {\lambda _2}}}$ thuộc dãy
A. Pasen.
B. Laiman.
C. Banme, trong vùng nhìn thấy.
D. Banme, trong vùng tử ngoại.

Câu 22 [TG].Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 50 Ω, một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U√2.cos(2πft). Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L1 = 1/π H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L2 = 2/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Tính tần số f?
A. 25 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.
D. 75 Hz.

Câu 23 [TG].Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 cách nhau 24 cm dao động thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = Acosωt. Biết khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm I của O1O2 đến các điểm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với I là d = 9 cm. Hỏi trên đoạn O1O2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng không
A. 15.
B. 16.
C. 18.
D. 17.

Câu 24 [TG].Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox (gốc O là vị trí cân bằng của chúng) với phương trình lần lượt là ${x_1} = 5\sqrt 3 {\rm{cos(4}}\pi {\rm{t + }}\pi {\rm{/2)}}\,cm;\,{x_2} = 10\cos (4\pi t + 2\pi /3)\,\,cm.$ Khoảng cách cực đại giữa hai điểm sáng là
A. $5\sqrt {13} \,cm.$
B. 8,5 cm.
C. 5 cm.
D. 15,7 cm.

Câu 25 [TG].Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhay 68mm, dao động điều hòa, cùng cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm
B. 67,6 mm
C. 64 mm
D. 68,5 mm

Câu 26 [TG].Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí, ta cần
A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
D. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ.

Câu 27 [TG].Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l (cm); (l - 10) (cm) và ( l – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này ( theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được 3 con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2 s; $\sqrt 3 $s và T . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là:
A. 1,00 s
B.1,28 s
C. 1,41 s
D.1,50 s
Câu 28 [TG].Một mạch điện gồm cuộn cảm thuần L = 1/π H nối tiếp với điện trở R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp $u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t(V).$ Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên cuộn dây là
A. $ - 50\sqrt 3 \,V.$
B. $50\sqrt 3 \,V.$
C. 50 V.
D. – 50 V.

Câu 29 [TG].Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng u = 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là ${i_m} = 4\sqrt 2 c{\rm{os(100}}\pi {\rm{t - }}\pi {\rm{/6)}}\,{\rm{(A),}}$ khi K đóng thì dòng điện qua mạch là: ${i_d} = 4c{\rm{os(100}}\pi {\rm{t + }}\pi {\rm{/12)}}\,{\rm{(A)}}{\rm{.}}$ Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
A. $\frac{1}{\pi }\,H\,\,v{\rm{\`a }}\,\,\,\frac{1}{{{\rm{3}}\pi }}\,mF.$
B. $\frac{3}{{10\pi }}H\,v{\rm{\`a }}\,\,\frac{1}{{3\pi }}\,\,mF.$
C. $\frac{3}{{10\pi }}H\,v{\rm{\`a }}\,\,\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,F.$
D. $\frac{3}{{10\pi }}H\,v{\rm{\`a }}\,\,\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,mF.$

Câu 30 [TG].Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao cho tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là ${n_t} = \sqrt 3 $. Để tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì góc tới giảm 50. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ xấp xỉ bằng
A. 1,45.
B. 1,38.
C. 1,64.
D. 1,73.

Câu 31 [TG].Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m = 200 g, lò xo có độ cứng 50 N/m hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,05. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10 cm, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần chậm, lấy g = π$^2$ = 10 m/s$^2$. Quãng đường vật đi được trong 1/3 s kể từ khi thả bằng
A. 34,3 cm.
B. 37,9 cm.
C. 33,7 cm.
D. 36,2 cm.

Câu 32 [TG].Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn Δℓ, biết A/Δℓ = a < 1. Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu ($\frac{{{F_{{\rm{dhmax}}}}}}{{{F_{{\rm{dhmin}}}}}}$) trong quá trình dao động bằng
A. $\frac{{a + 1}}{a}.$
B. $\frac{1}{{1 - a}}.$
C. $\frac{1}{{1 + a}}.$
D. $\frac{{1 + a}}{{1 - a}}.$

Câu 33 [TG].Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
C. Có tính tuần hoàn theo không gian.
D. Có tính tuần hoàn theo thời gian.

Câu 34 [TG].Tại hai điểm A, B (AB = 16 cm) trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = 8cos(50πt) mm. Tốc độ truyền sóng là 75 cm/s. Gọi I là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn một đoạn 10 cm. Xét điểm M trên mặt nước, xa nguồn A nhất, thuộc đường tròn tâm I bán kính 4cm, biên độ dao động tại M bằng
A. 1,35 mm.
B. 1,51 mm.
C. 2,91 mm.
D. 4,35 mm.

Câu 35 [TG].Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì:
A. I giảm, U giảm.
B. I tăng, U giảm.
C. I tăng, U tăng.
D. I giảm, U tăng.

Câu 36 [TG].Khi chiếu chùm tia tử ngoại liên tục vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy tấm kẽm
A. mất dần e và trở thành mang điện dương.
B. mất dần e và trở nên trung hòa điện.
C. mất dần điện tích dương.
D. vẫn tích điện âm.

Câu 37 [TG].Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, điện trở không đáng kể, nối với mạch ngoài là đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 100 Ω cuộn cảm thuần $L = \frac{{41}}{{6\pi }}H$ và tụ $C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{3\pi }}F.$ Khi rôto của máy quay với tốc độ là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị, giá trị của n bằng
A. 60 vòng/s.
B. 50 vòng/s.
C. 30 vòng/s.
D. 25 vòng/s.

Câu 38 [TG].Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Trong khoảng thời gian Δt quãng đường dài nhất mà vật đi được là 20 cm. Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong khoảng thời gian trên bằng
A. 17,07 cm.
B. 30 cm.
C. 15,87 cm.
D. 12,46 cm.

Câu 39 [TG].Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ của bụng sóng là 4 cm. Hai điểm M, N cách nhau 20 cm dao động với biên độ 2 cm, các điểm ở giữa M và N dao động với biên độ nhỏ hơn 2 cm Bước sóng là
A. 60 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 120 cm.

Câu 40 [TG].Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống phát tia X thêm 3 kV thì vận tốc của các electron đến a nốt tăng thêm 1,2.10$^7$ m/s. Cho khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg. Khi chưa tăng hiệu điện thế, vận tốc của các electron đến a nốt là
A. 3,8.10$^7$ m/s.
B. 8,2.10$^7$ m/s.
C. 7,6.10$^7$ m/s.
D. 9,4.10$^7$ m/s.

Câu 41 [TG].Người ta dùng hạt proton có động năng kp = 5,45 MeV bắng vào hạt nhân 94Be đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành hạt α và hạt nhân X. Hạt α có động năng kα = 4 MeV và bay theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của proton tới. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Động năng của hạt X bằng
A. 1,825 MeV.
B. 2,025 MeV.
C. 4,575 MeV.
D. 3,575 MeV.

Câu 42 [TG].Một chất điểm khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa trên trục Ox với cơ năng 0,1 J. Trong khoảng thời gian Δt = π/20 s kể từ lúc đầu thì động năng của vật tăng từ giá trị 25 mJ đến giá trị cực đại rồi giảm về 75 mJ. Vật dao động với biên độ
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.

Câu 43 [TG].Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C$_1$ = $\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{8\pi }}$F hoặc C = $\frac{2}{3}$C$_1$ thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi C = C$_2$ = $\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{15\pi }}$F hoặc C = 0,5C$_2$ thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điên có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là
A. 2,8A
B.1,4 A
C. 2,0 A
D. 1,0 A

Câu 44 [TG].Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ có dung kháng Z$_C$ và cuộn cảm thuần có cảm kháng Z$_L$. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng của các đoạn mạch là ${U_{RC}} = \frac{U}{{\sqrt 2 }};\,\,\,{U_L} = U\sqrt 2 .$ Khi đó ta có hệ thức
A. $8{R^2} = {Z_L}({Z_L} - {Z_C}).$
B. ${R^2} = 7{Z_L}{Z_C}.$
C. $5R = \sqrt 7 ({Z_L} - {Z_C}).$
D. $\sqrt 7 R = \frac{{{Z_L} + {Z_C}}}{2}.$

Câu 45 [TG].Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Ký hiệu A, B lần lượt là hai bản của tụ. Tại thời điểm t1 bản A tích điện dương và tụ đang được tích điện. Đến thời điểm t2 = t1 + 3T/4 thì điện tích của bản A và chiều dòng điện qua cuộn dây là
A. tích điện dương, từ A đếnB.
B. tích điện dương, từ B đến A.
C. tích điện âm, từ B đến A.
D. tích điện âm, từ A đến B.

Câu 46 [TG].Một đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp tụ điện. Độ lệch pha giữa dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu mạch điện là π/3. Điện áp hiệu dụng của tụ gấp $\sqrt 3 $ lần trên cuộn dây. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở thuần của cuộn dây $\frac{{{Z_L}}}{r}$ là
A. 0,5.
B. $\sqrt 3 .$
C. 2.
D. $\frac{1}{{\sqrt 3 }}.$

Câu 47 [TG].Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép dày e = 2 mm. Chùm laze có công suất P = 10 W và đường kính d = 1mm. Biết nhiệt độ ban đầu, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, nhiệt dung riêng và nhiệt nóng chảy riêng của thép lần lượt là ${t_0} = {30^0}C;\,\,\,t = {1535^0}C;\,\,\rho = 7800kg/{m^3};\,\,c = 448J/kg.{\,^0}C;\,\,\lambda = 270kJ/kg.$ Bỏ qua trao đổi nhiệt với phần tấm thép xung quanh và môi trường. Thời gian để khoan thủng tấm thép là
A. 1,16 s.
B. 5,53 s.
C. 0,26 s.
D. 0,51 s.

Câu 48 [TG].Sóng cơ học có tần số 10 Hz, lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ 40 cm/s. Hai điểm M và N trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. Tại thời điểm tốc độ dao động của M cực tiểu thì trên đoạn MN chỉ có ba điểm có tốc độ dao động cực đại. Khoảng cách MN bằng
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 12 cm.
D. 4 cm.

Câu 49 [TG].Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức ${E_n} = - \frac{{{E_0}}}{{{n^2}}}$ ( E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3…). Tỉ số $\frac{{{f_1}}}{{{f_2}}}$là
A. $\frac{{10}}{3}$
B. $\frac{{27}}{{25}}$
C. $\frac{3}{{10}}$
D. $\frac{{25}}{{27}}$

Câu 50 [TG].Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Công suất tức thời của lực đàn hồi đạt cực đại khi vật có li độ
A. 0,5A.
B. A.
C. $\frac{A}{{\sqrt 2 }}.$
D. 0.
----------- HẾT ----------​
Đề bài: Tải về
Đáp án: Tải về
Lời giải chi tiết: Tải về


Thi thử thpt quốc gia môn vật lí năm 2016, thi thử thpt quốc gia môn vật lí trang tanggiap.net 2016 lần 1, Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Lý năm 2016, Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Lý năm 2016 trang tanggiap.net lần 1, Đề thi thử đại học môn vật lí trang tanggiap.net, đề thi thử đại học môn vật lí trang tanggiap.net 2016 lần 1, đề thi thử vật lí trang tanggiap.net 2016 lần 1,Thi thử thpt quốc gia môn vật lý năm 2016, thi thử thpt quốc gia môn vật lý trang tanggiap.net 2016 lần 1, Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Lý năm 2016, Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Lý năm 2016 trang tanggiap.net lần 1, Đề thi thử đại học môn vật lý trang tanggiap.net, đề thi thử đại học môn vật lý trang tanggiap.net 2016 lần 1, đề thi thử vật lý trang tanggiap.net 2016 lần 1,
 
Chỉnh sửa cuối:

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top