Ôn lí thuyết (lí thuyết 13)

  • Thread starter Thread starter Doremon
  • Ngày gửi Ngày gửi

Doremon

Moderator
Thành viên BQT
CHUYÊN SPHN LẦN 1

171. Phát biểu đúng? Trong dao động cơ tắt dần 1 phần cơ năng đã biến đổi thành
A. Nhiệt năng
B. Hóa năng
C. Quang năng
D. Điện năng

Câu 172. Phát biểu sau đây là đúng :
A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.
B. Dòng điện xoay chiều 1 pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra.
C. Chỉ có dòng điện xoay chiều 1 pha mới tạo ra được từ trường quay
D. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều luôn có tần số bằng số vòng quay

Câu 173. Mạch RLC có U không đổi, mạch xảy ra cộng hưởng khi nào:
A. thay đổi R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại
B. thay đổi C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại
C. thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại
D. thay đổi f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại

Câu 174. Phát biểu nào không đúng khi nói về mạch chỉ có cuộn cảm thuần:
A. Đối với dòng điện không đổi cuộn cảm có tác dụng như một điện trở
B. u hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha hơn π/2 so với i xoay chiều chạy qua nó
C. Đối với I xoay chiều, cuộn cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số I
D. Dòng điện xoay chiều qua cuộn dây thuần cảm không gây sự tỏa nhiệt trên dây

Câu 175. Trong dao động của con lắc lò xo nhận xét nào sai?
A. chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
B. Động năng là đại lượng không bảo toàn
C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn
D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân gây ra dao động tắt dần

176. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa thì va chạm với 1 vật nhỏ khác đang đứng yên tại VTCB, xét hai trường hợp: 1 va chạm đàn hồi, 2 va chạm hoàn toàn mềm.
A. Chu kì dao động giảm trong trường hợp 1.
B. Chu kì dao động tăng trong trường hợp 1.
C. Chu kì dao động giảm trong trường hợp 2.
D. Chu kì dao động tăng trong trường hợp 2.

Câu 177. Trong dao động tự duy trì, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào
A. ma sát của môi trường
B. Năng lượng cung cấp cho hệ ban dầu
C. năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì
D. cả C và A

Câu 178. Vận tốc truyền sóng của một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào
A. f
B. tính chất môi trường
C. Biện độ sóng
D. Độ mạnh sóng

Câu 179: Phát biểu nào sau đây không đúng:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 1 điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Cho tần số thay đổi đến giá trị f0¬ dòng điện đạt giá trị cực đại, khi đó:
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu R lớn hơn điện áp hai đầu tụ
B. Cảm kháng và dung kháng bằng nhau
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C luôn bằng nhau
D. u tức thời giữa hai đầu điện trở luôn bằng u tức thời giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 180. Ý nghĩa của hiện tượng giao thoa sóng là gì?
A. có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu có bản chất sóng và bản chất hạt
B. có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu không có bản chất sóng
C. có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu có bản chất hạt
D. có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu có bản chất sóng

Câu 181. Phát biểu nào về động cơ không đồng bộ là Sai?
A. vecto cảm ứng từ của từ trường luôn thay đổi cả về hướng và trị số
B. Roto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ gốc của từ trường quay
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa vào hoạt động cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
D. Hai bộ phận chính của động cơ là Roto và Stato

Câu 182. Gia tốc của một vật dao động điều hòa
A. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.
B. có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên.
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi.
D. Luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.

Câu 183. Mạch dao động LC đang bức xạ bước sóng dài, để mạch bức xạ bước sóng trung thì phải:
A. Mắt nối tiếp thêm vào mạch 1 cuộn dây có độ tự cảm thích hợp
B. Mắt nối tiếp thêm vào mạch 1 điện trở thuần thích hợp
C. Mắt song song thêm vào mạch 1 tụ điện có điện dung thích hợp
D. Mắt song song thêm vào mạch 1 cuộn dây có độ tự cảm thích hợp

Câu 185. Cảm giác về âm phụ thuộc vào
A. Nguồn và môi trường(MT) truyền âm
B. Nguồn âm và tai người nghe
C. MT truyền âm và tai người nghe
D. Thần kinh thính giác và tai người nghe

Câu 186. Trong thông tin liên lạc bằng SĐT, sau khi trộn tính hiệu âm tần có tần số f$_a$ với tính hiệu dao động có tần số f, thì tính hiệu đưa đến ăng ten phát với tần số:
A. f và biên độ như biên độ dao động âm tần
B. f$_a$ và biến thiên theo thời gian vơi tần số f
C. f$_a$ và biên độ như biên độ của dao động cao tần
D. f và biến thiên theo thời gian với tần số f$_a$

Câu 187. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng m, tính điện q<0, dây treo nhẹ, cách điện, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa trong từ trưng đều có $\overrightarrow E $ hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi
A. $T = 2\pi \sqrt {\frac{1}{{g + \frac{{qE}}{m}}}} $
B. $T = 2\pi \sqrt {\frac{1}{{{g^2} + {{(\frac{{qE}}{m})}^2}}}} $
C. $T = 2\pi \sqrt {\frac{1}{{{g^2} - {{(\frac{{qE}}{m})}^2}}}} $. D. $T = 2\pi \sqrt {\frac{1}{{g - \frac{{qE}}{m}}}} $

Câu 188: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A.Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và TT dao động cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng
B. Điện TT biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ
C.Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng sóng càng lớn
D.Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, v = 3.10$^8$m/s

Câu 189: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. Có đọ cao phụ thuộc vào hì.nh dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
B. Nghe càng trầm khi biên đọ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
C. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đò thị dao động của âm.
D. Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
 

Members online

No members online now.
Back
Top