Ôn lí thuyết (lí thuyết 7)

  • Thread starter Thread starter Doremon
  • Ngày gửi Ngày gửi

Doremon

Moderator
Thành viên BQT
CHUYÊN ĐẠI HỌC SPHN LẦN 6

Câu 1: BP nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch biến điệu
C. Anten
D. Mạch tách sóng

Câu 2: Một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện) đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, Qo là điện tích cực đại trên tự điện. Năng lượng điện trường của tụ điện biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng
A. $4\pi \frac{{{I_o}}}{{{Q_o}}}$
B. $\pi \frac{{{I_o}}}{{{Q_o}}}$
C. $4\pi \frac{{{Q_o}}}{{{I_o}}}$
D. $\pi \frac{{{Q_o}}}{{{I_o}}}$

Câu 3: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn
D. lực ma sát của môi trường

Câu 4: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt, còn tia tử ngoại thì không.
B. Tia hồng ngoại dễ tạo ra giao thoa hơn tia tử ngoại.
C. Tần số của tia hồng ngoại luôn lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất khác nhau.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động cơ điện xoay chiều?
A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Tốc độ quay của rôto trong động cơ không đồng bộ có thể nhỏ hơn hay lớn hơn tốc độ quay của TT, tùy vào tải động cơ nhỏ hay lớn.
D. Từ trường quay được tạo ra nhờ phần ứng của động cơ.

Câu 6: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng và f đều thay đổi.
B. bước sóng không đổi, f thay đổi
C. bước sóng thay đổi, f không đổi.
D. bước sóng và f không đổi

Câu 7: Hiện tượng quang điện trong
A. là hiện tượng electron chuyển động mạnh hơn khi hấp thụ photon.
B. là HT e hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất.
C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ.
D. xảy ra với khối chất bán dẫn khi f ánh sáng kích thích lớn hơn một f giới hạn.

Câu 8: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu gắn vào một điểm cố định, một đầu gắn với vật khối lượng M. Vật M có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Người ta đặt vật nhỏ m lên trên vật M. Hệ số ma sát nghỉ giữa m và M là μ. Gia tốc trọng trường là g. Kích thích để hệ dao động với biên độ A. Giá trị lớn nhất của A để vật m không trượt trên M khi hệ dao động là
A. $\frac{{\mu Mg}}{k}$
B. $\frac{{\mu g}}{{mk}}$
C. $\frac{{\mu (m + M)g}}{k}$
D. $\frac{{\mu mg}}{k}$

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không DĐ.
B.Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi trên dây chỉ có sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn sóng ngừng dao động còn tất cả các điểm trên dây đều vẫn dao động
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa?
A. Dao động đàn hồi có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
B. Dao động điều hòa là dao động mà li độ được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian: x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số.
C. Khi 1 vật dao động điều hòa thì động năng của nó cũng biến thiên tuần hoàn.
D. Dao động điều hòa có thể được coi là hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 11: Một con lắc đơn chiều dài l treo vào trần một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng một góc α so với phương nằm ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là k, gia tốc trọng trường là g. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là
A. $T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{{g\cos \alpha }}} $
B. $T = 2\pi \sqrt {\frac{{lc{\rm{os}}\alpha }}{{g\sqrt {{k^2} + 1} }}} $
C. $T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{{g\cos \alpha \sqrt {{k^2} + 1} }}} $
D. $T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{{g(k + 1)\cos \alpha }}} $

Câu 12: một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt + π/2) cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. vật ở vị trí biên âm.
C. vật ở vị trí biên dương.
D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu 13: Chọn câu trả lời không đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có một màu sắc xác định.
B. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. bị khúc xạ khi đi qua lăng kính
D. có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang MT kia.

Câu 14: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được áp dụng rộng rãi là
A. tăng tiết diện dây dẫn
B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải
C. chọn dây có điện trở suất nhỏ
D. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải.

Câu 15: Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ
B. năng lượng toàn phần của hạt nhân tính trung bình trên số nuclon.
C. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.

Câu 16: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn luôn sinh công âm.
B. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và lực cản môi trường càng nhỏ.
C. Biên độ hay năng lượng dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian.
D. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại.

Câu 17: Khi nói về phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phóng ra các tia α, β, và γ.
C. Pxạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phóng ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hồng ngoại khác.
D. phản xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ notron.

Câu 18: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ I hiệu dụng trong mạch.
B. U hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều.
D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20.000 Hz.
C. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm không có gì khác nhau, chúng đều là sóng cơ.
D. Sóng âm truyền được trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí.

Câu 20: Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân Heli dễ xảy ra ở
A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp.
B. nhiệt độ cao và áp suất cao.
C. nhiệt độ thấp và áp suất cao.
D. nhiệt độ cao và áp suất thấp.

Câu 21: Hạt Nhân Po đang đứng yên thì phóng xạ α.Ngay sau đó, động năng của hạt α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

Câu 22: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. Làm ion hóa không khí.
B. Làm phát quang một số chất.
C. Có tác dụng nhiệt.
D. Có tác dụng chữa bệnh còi xương.

Câu 23: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phản xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng đặc trưng.

Câu 24: Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng ...
A. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
B. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
C. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng .
D. phụ thuộc vào tần số sóng.

Câu 25: Trong phóng xạ β- luôn có sự bảo toàn
A. số nơtrôn.
B. điện tích.
C. khối lượng.
D. số prôton.

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Động năng của vật ấy
A. biến đổi tuần hoàn với chu kì π/ω.
B. biến đổi tuần hoàn với chu kì π/2ω.
C. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc ω.
D. là một đại lượng không đổi theo thời gian.

Câu 27: Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia α là dòng các hạt nhân heli.

Câu 28: Chọn phát biểu sai khi nói về laze?
A. Để có chùm laze, người ta cho các phôtôn truyền qua lại môi trường hoạt tính nhiều lần.
B. Trong laze rubi có sự biến đổi điện năng thành quang năng.
C. Nguyên tắc hoạt động của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.
D. Tia laze có thể gây ra hiện tượng quang điện với một số kim loại

Câu 29: Trong mạch dao động LC, tại thời điểm t dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì sau đó 1/6 chu kỳ
A. điện tích trên bản tụ có giá trị bằng Q0/2.
B. năng lượng từ ở cuộn dây bằng năng lượng điện trên bản tụ.
C. năng lượng điện trên bản tụ bằng năng lượng từ ở cuộn dây.
D. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng

Câu 30: Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.
B. là sóng ngang.
C. không truyền được trong chân không.
D. là sóng dọc.

Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về lực kéo về?
A. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật.
B. Lực kéo về dao động ngược pha với gia tốc.
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Lực kéo về có độ lớn chuyển động khi vật ở biên.

Câu 32: Bức xạ nào sau đây có tần số nhỏ nhất?
A. Tia X.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng nhìn thấy.

Câu 33: Với mạch điện xoay chiều chứa tụ C và cuộn thuần cảm L và cảm kháng khác dung kháng thì dòng điện i
A. và điện áp u hai đầu mạch điện luôn cùng pha.
B. luôn trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc 90$^0$.
C. và điện áp u hai đầu mạch điện luôn vuông pha.
D. luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc 90$^0$.

Câu 34: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
 

Members online

No members online now.
Back
Top