Ôn tập vật lí hạt nhân (phần 16)

Doremon

Moderator
Thành viên BQT
Câu 1.Kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dứng lại, đồng hồ chuyển động với tốc độ v = 0,8c chỉ thời gian là 36 phút còn đồng hồ đứng yên chỉ
A. 24 phút
B. 21,6 phút
C. 60 phút
D. 48,5 phút

Câu 2.( ĐH – 2010) Một hạt có khối lượng nghỉ m$_0$. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 0,36m$_0$c$^2$.
B. 1,25m$_0$c$^2$.
C. 0,225m$_0$c$^2$.
D. 0,25m$_0$c$^2$.

Câu 3.Hạt nhân heli có khối lượng 4,0015 u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân hêli. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 gam hêli. Cho biết khối lượng của prôtôn và nơtrôn là m$_p$ = 1,007276 u và m$_n$ = 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c$^2$ và số avôgađrô là NA = 6,023.1023 mol$^{-1}$.
A. 7,752 MeV
B. 6,8.10-19 J
C. 7,0752 MeV
D. 7,3680 MeV.

Câu 4.Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là ε$_T$ = 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của α là ε$_α$ = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c$^2$). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng?
A. 17,17 MeV.
B. 20,17 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 17,6 MeV.

Câu 5. Hạt nhân $^{210}_{84}$Po đứng yên, phân rã α thành hạt nhân X: Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng là m$_{Po}$ = 209,982876 u, m$_{He}$ = 4,002603 u, m$_{X}$ = 205,974468 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c$^2$, c = 3.10$^8$ m/s. Vận tốc hạt α bay ra xấp xỉ bằng
A. 12.10$^6$ m/s.
B. 1,6.10$^6$ m/s.
C. 16.10$^6$ m/s.
D. 1,6.10$^6$ m/s.
 
Câu 1.Kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dứng lại, đồng hồ chuyển động với tốc độ v = 0,8c chỉ thời gian là 36 phút còn đồng hồ đứng yên chỉ
A. 24 phút
B. 21,6 phút
C. 60 phút
D. 48,5 phút
$\Delta t = \frac{{\Delta {t_0}}}{{\sqrt {1 - {{\left( {\frac{v}{c}} \right)}^2}} }} = \frac{{36}}{{\sqrt {1 - {{\left( {\frac{{0,8c}}{c}} \right)}^2}} }} = 60$

Câu 2.( ĐH – 2010) Một hạt có khối lượng nghỉ m0_0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 0,36m0_0c2^2.
B. 1,25m0_0c2^2.
C. 0,225m0_0c2^2.
D. 0,25m0_0c2^2.
$m = \frac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 - {{\left( {\frac{v}{c}} \right)}^2}} }} = 1,25{m_0} \to {{\rm{W}}_d} = \left( {m - {m_0}} \right){c^2} = 0,25{m_0}{c^2}$

Câu 3.Hạt nhân heli có khối lượng 4,0015 u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân hêli. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 gam hêli. Cho biết khối lượng của prôtôn và nơtrôn là mp_p = 1,007276 u và mn_n = 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c2^2 và số avôgađrô là NA = 6,023.1023 mol−1^{-1}.
A. 7,752 MeV
B. 6,8.10-19 J
C. 7,0752 MeV
D. 7,3680 MeV.
${\varepsilon _{He}} = \frac{{{W_{\ell k}}}}{A} = \frac{{\left( {Z{m_p} + \left( {A - Z} \right){m_n} - {m_{He}}} \right).{c^2}}}{A} = 7,075\left( {MeV} \right)$

Câu 4.Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là εT_T = 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của α là εα_α = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2^2). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng?
A. 17,17 MeV.
B. 20,17 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 17,6 MeV.
∆E = A$_α$ε$_α$ + A$_n$ε$_n$ - A$_T$ε$_T$ – ADεD = 4.ε$_α$ – 3.ε$_T$ – ∆m$_D$c$^2$ = 17,5978 MeV

Câu 5. Hạt nhân 21084^{210}_{84}Po đứng yên, phân rã α thành hạt nhân X: Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng là mPo_{Po} = 209,982876 u, mHe_{He} = 4,002603 u, mX_{X} = 205,974468 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2^2, c = 3.108^8 m/s. Vận tốc hạt α bay ra xấp xỉ bằng
A. 12.106^6 m/s.
B. 1,6.106^6 m/s.
C. 16.106^6 m/s.
D. 1,6.106^6 m/s.
12-22-2014 10-02-47 AM.png
 

Members online

No members online now.
Back
Top