Câu 1: Đặt điện áp u = U0cos(ωt) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. $\frac{{{U_0}}}{{2\omega L}}.$
B. $\frac{{{U_0}}}{{\omega L}}$ .
C. 0.
D. $\frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 \omega L}}.$
Câu 2: Li độ của hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau luôn
A. trái dấu.
B. bằng nhau.
C. cùng dấu.
D. đối nhau.
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Khi biết được f ta có thể kết luận ánh sáng đơn sắc đó có màu gì.
B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng.
C. Khi biết bước sóng ta có thể kết luận ánh sáng đơn sắc đó có màu gì.
D. Các ánh sáng đơn sắc truyền đi với cùng tốc độ trong chân không.
Câu 4: Một chiếc đàn và một chiếc kèn cùng phát ra một nốt sol ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được hai âm đó vì chúng khác nhau
A. mức cường độ âm.
B. âm sắc.
C. tần số.
D. cường độ âm.
Câu 5: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong khi vật di chuyển từ biên này sang biên kia thì
A. vận tốc đổi chiều 1 lần.
B. gia tốc có hướng không thay đổi.
C. vận tốc có hướng không thay đổi.
D. gia tốc luôn có độ lớn khác 0.
Câu 6: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. trên dây chỉ còn sóng tới, sóng phản xạ bị triệt tiêu.
B. không có sự truyền năng lượng dao động trên dây.
C. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị triệt tiêu.
Câu 7: Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu qua lớp kính cửa sổ chúng ta không quan sát thấy hiện tượng tán sắc ánh sáng, là vì
A. các tia sáng qua cửa sổ bị tán sắc nhưng các tia ló chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.
B. kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không làm tán sắc ánh sáng.
C. kính của sổ là loại thủy tính có chiết suất như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
D. ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng ánh sáng không kết hợp nên chúng không bị tán sắc.
Câu 8: Một vật đang dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ dao động giảm đi 4%. Phần năng lượng đã bị mất đi trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng
A. 7,8%.
B. 6,5%.
C. 4,0%.
D. 16,0%.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được vào hai đầuđoạn mạch gồm biến trở R (có thể thay đổi giá trị từ 0 đến R$_0$ hữu hạn), cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng. Để dòng điện qua mạch sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch thì phải
A. điều chỉnh R đến giá trị 0 và giảm f.
B. điều chỉnh R đến giá trị R0 và tăng f.
C. điều chỉnh R đến giá trị 0 và tăng f.
D. điều chỉnh R đến giá trị R0 và giảm f.
Câu 10: Khi từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện điện trường, các đường sức của điện trường này là
A. những đường song song với các đường sức của từ trường.
B. những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của từ trường.
C. những đường thẳng song song cách đều nhau.
D. những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 10π cm/s. Độ lớn vận tốc trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 0 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 20π cm/s.
Câu 12: Tính chất biến điệu như sóng vô tuyến của tia hồng ngoại được ứng dụng
A. trong các bộ điều khiển từ xa.
B. để quay phim ban đêm.
C. để gây một số phản ứng hóa học.
D. để sấy khô sản phẩm.
Câu 13: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng f. Dao động tuần hoàn sẽ cùng pha với dao động thành phần này và ngược pha với dao động thành phần kia khi hai dao động thành phần
A. ngược pha và có biên độ khác nhau.
B. ngược pha và cùng biên độ.
C. cùng pha và cùng biên độ.
D. cùng pha và có biên độ khác nhau.
Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k được treo trong thang máy đứng yên. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động điều hòa, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nếu tại thời điểm t con lắc đang
A. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động không đổi.
B. ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên.
C. ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi.
D. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động tăng lên.
Câu 15: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 16: Khi các ánh sáng đơn sắc trong miền nhìn thấy truyền trong nước thì tốc độ ánh sáng
A. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng.
B. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ.
C. lớn nhất đối với ánh sáng tím.
D. bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
A. $\frac{{{U_0}}}{{2\omega L}}.$
B. $\frac{{{U_0}}}{{\omega L}}$ .
C. 0.
D. $\frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 \omega L}}.$
Câu 2: Li độ của hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau luôn
A. trái dấu.
B. bằng nhau.
C. cùng dấu.
D. đối nhau.
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Khi biết được f ta có thể kết luận ánh sáng đơn sắc đó có màu gì.
B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng.
C. Khi biết bước sóng ta có thể kết luận ánh sáng đơn sắc đó có màu gì.
D. Các ánh sáng đơn sắc truyền đi với cùng tốc độ trong chân không.
Câu 4: Một chiếc đàn và một chiếc kèn cùng phát ra một nốt sol ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được hai âm đó vì chúng khác nhau
A. mức cường độ âm.
B. âm sắc.
C. tần số.
D. cường độ âm.
Câu 5: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong khi vật di chuyển từ biên này sang biên kia thì
A. vận tốc đổi chiều 1 lần.
B. gia tốc có hướng không thay đổi.
C. vận tốc có hướng không thay đổi.
D. gia tốc luôn có độ lớn khác 0.
Câu 6: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. trên dây chỉ còn sóng tới, sóng phản xạ bị triệt tiêu.
B. không có sự truyền năng lượng dao động trên dây.
C. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị triệt tiêu.
Câu 7: Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu qua lớp kính cửa sổ chúng ta không quan sát thấy hiện tượng tán sắc ánh sáng, là vì
A. các tia sáng qua cửa sổ bị tán sắc nhưng các tia ló chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.
B. kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không làm tán sắc ánh sáng.
C. kính của sổ là loại thủy tính có chiết suất như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
D. ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng ánh sáng không kết hợp nên chúng không bị tán sắc.
Câu 8: Một vật đang dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ dao động giảm đi 4%. Phần năng lượng đã bị mất đi trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng
A. 7,8%.
B. 6,5%.
C. 4,0%.
D. 16,0%.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được vào hai đầuđoạn mạch gồm biến trở R (có thể thay đổi giá trị từ 0 đến R$_0$ hữu hạn), cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng. Để dòng điện qua mạch sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch thì phải
A. điều chỉnh R đến giá trị 0 và giảm f.
B. điều chỉnh R đến giá trị R0 và tăng f.
C. điều chỉnh R đến giá trị 0 và tăng f.
D. điều chỉnh R đến giá trị R0 và giảm f.
Câu 10: Khi từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện điện trường, các đường sức của điện trường này là
A. những đường song song với các đường sức của từ trường.
B. những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của từ trường.
C. những đường thẳng song song cách đều nhau.
D. những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 10π cm/s. Độ lớn vận tốc trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 0 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 20π cm/s.
Câu 12: Tính chất biến điệu như sóng vô tuyến của tia hồng ngoại được ứng dụng
A. trong các bộ điều khiển từ xa.
B. để quay phim ban đêm.
C. để gây một số phản ứng hóa học.
D. để sấy khô sản phẩm.
Câu 13: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng f. Dao động tuần hoàn sẽ cùng pha với dao động thành phần này và ngược pha với dao động thành phần kia khi hai dao động thành phần
A. ngược pha và có biên độ khác nhau.
B. ngược pha và cùng biên độ.
C. cùng pha và cùng biên độ.
D. cùng pha và có biên độ khác nhau.
Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k được treo trong thang máy đứng yên. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động điều hòa, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nếu tại thời điểm t con lắc đang
A. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động không đổi.
B. ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên.
C. ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi.
D. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động tăng lên.
Câu 15: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 16: Khi các ánh sáng đơn sắc trong miền nhìn thấy truyền trong nước thì tốc độ ánh sáng
A. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng.
B. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ.
C. lớn nhất đối với ánh sáng tím.
D. bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.