Câu 1.Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100√2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.
D. 400 vòng.
Câu 2.Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy với một mạch điện RLC nối tiếp. Khi roto có 2 cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và Z$_L$ = R, cường độ dòng điện qua mạch là I. Nếu roto có 4 cặp cực và cùng quay với tốc độ n vòng/phút ( từ thông cực đại qua một vòng dây stato không đổi, số vòng dây stato không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. $\frac{{4I}}{{\sqrt {13} }}.$
B. $\frac{{4I}}{{\sqrt 7 }}.$
C. $\frac{{2I}}{{\sqrt 7 }}.$
D. $\frac{{2I}}{{\sqrt {13} }}.$
Câu 3.Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có suất điện động hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb, số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là bao nhiêu?
A. ≈ 198 vòng.
B. ≈ 50 vòng.
C. ≈ 14 vòng.
D. ≈ 3,5 vòng.
Câu 4. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ, quay với tốc độ góc 1500 vòng/phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra là bao nhiêu?
A. 628 V.
B. 1256 V.
C. 444 V.
D. 888 V.
Câu 5. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 1500 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 0,4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 47 V. Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A. 0,4 Wb.
B. 0,4π Wb.
C. 0,5 Wb.
D. 0,5π Wb.
Câu 6. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở đây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây cuaa máy phát không đổi. Khi roto của máy quay với tốc độ 1800 vòng/phút và 2400 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng giá trị như nhau. Công suất tiêu thụ mạch ngoài đạt cực đại nếu roto của máy quay với tốc độ
A. 2078 vòng/phút.
B. 2036 vòng/phút.
C.3000 vòng/phút.
D. 2200 vòng/phút.
Câu 7. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực . Vận tốc quay của rôto là 1500 vòng/phút. Phần ứng của máy gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết rằng từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Ф0 = 5.10$^{-3}$ Wb và suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 120 V. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là
A. 54.
B. 100.
C. 62.
D. 27 .
Câu 8. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx' với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ $\overrightarrow B $ vuông góc với trục quay xx' của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15π V. Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A. 5 Wb.
B. 6π Wb.
C. 6 Wb.
D. 5π Wb.
Câu 9. Một khung dây gồm 50 vòng dây, quay trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ $\overrightarrow B $ vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 180 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung 2.10$^{- 4}$ Wb. Tại thời điểm t = 0, vecto $\overrightarrow B $ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Sau T/4 đầu tiên thì độ lớn suất điện động trung bình xuất hiện trong khung dây là
A. 0,94 V.
B. 1,88 V.
C. 1,2 V.
D. 2,3 V.
Câu 10. Một khung dây phẳng dẹt, quay đều xung quanh một trụng đối xứng ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Tại thời điểm t, từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn lần lượt bằng $\frac{{11\sqrt 6 }}{{12}}{\rm{W}}b$ và 110√2 V. Biết từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng $\frac{{11\sqrt 6 }}{6}{\rm{W}}b.$ Suất điện động cảm ứng trong khung dây có tần số góc là
A. 120 rad/s.
B. 100 rad/s.
C. 60 rad/s.
D. 50 rad/s.
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.
D. 400 vòng.
Câu 2.Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy với một mạch điện RLC nối tiếp. Khi roto có 2 cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và Z$_L$ = R, cường độ dòng điện qua mạch là I. Nếu roto có 4 cặp cực và cùng quay với tốc độ n vòng/phút ( từ thông cực đại qua một vòng dây stato không đổi, số vòng dây stato không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. $\frac{{4I}}{{\sqrt {13} }}.$
B. $\frac{{4I}}{{\sqrt 7 }}.$
C. $\frac{{2I}}{{\sqrt 7 }}.$
D. $\frac{{2I}}{{\sqrt {13} }}.$
Câu 3.Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có suất điện động hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb, số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là bao nhiêu?
A. ≈ 198 vòng.
B. ≈ 50 vòng.
C. ≈ 14 vòng.
D. ≈ 3,5 vòng.
Câu 4. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ, quay với tốc độ góc 1500 vòng/phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra là bao nhiêu?
A. 628 V.
B. 1256 V.
C. 444 V.
D. 888 V.
Câu 5. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 1500 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 0,4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 47 V. Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A. 0,4 Wb.
B. 0,4π Wb.
C. 0,5 Wb.
D. 0,5π Wb.
Câu 6. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở đây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây cuaa máy phát không đổi. Khi roto của máy quay với tốc độ 1800 vòng/phút và 2400 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng giá trị như nhau. Công suất tiêu thụ mạch ngoài đạt cực đại nếu roto của máy quay với tốc độ
A. 2078 vòng/phút.
B. 2036 vòng/phút.
C.3000 vòng/phút.
D. 2200 vòng/phút.
Câu 7. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực . Vận tốc quay của rôto là 1500 vòng/phút. Phần ứng của máy gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết rằng từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Ф0 = 5.10$^{-3}$ Wb và suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 120 V. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là
A. 54.
B. 100.
C. 62.
D. 27 .
Câu 8. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx' với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ $\overrightarrow B $ vuông góc với trục quay xx' của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15π V. Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A. 5 Wb.
B. 6π Wb.
C. 6 Wb.
D. 5π Wb.
Câu 9. Một khung dây gồm 50 vòng dây, quay trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ $\overrightarrow B $ vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 180 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung 2.10$^{- 4}$ Wb. Tại thời điểm t = 0, vecto $\overrightarrow B $ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Sau T/4 đầu tiên thì độ lớn suất điện động trung bình xuất hiện trong khung dây là
A. 0,94 V.
B. 1,88 V.
C. 1,2 V.
D. 2,3 V.
Câu 10. Một khung dây phẳng dẹt, quay đều xung quanh một trụng đối xứng ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Tại thời điểm t, từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn lần lượt bằng $\frac{{11\sqrt 6 }}{{12}}{\rm{W}}b$ và 110√2 V. Biết từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng $\frac{{11\sqrt 6 }}{6}{\rm{W}}b.$ Suất điện động cảm ứng trong khung dây có tần số góc là
A. 120 rad/s.
B. 100 rad/s.
C. 60 rad/s.
D. 50 rad/s.
Last edited by a moderator: