Câu 1
Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2, m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1, m2 có độ lớn lần lượt là v1 = 20 (cm/s), v2 = 10(cm/s). Biết m3 = 9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng
A. v$_{3max}$ = 9 (cm/s).
B. v$_{3max}$ = 5 (cm/s).
C. v$_{3max}$ = 10 (cm/s).
D. v$_{3max}$ = 4 (cm/s).
Câu 2
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 3
Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A$_1$ và A$_2$. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.A$_1$+A$_2$.
B. |A$_1$ - A$_2$|.
C.$\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} $.
D. $\sqrt {A_1^2 + A_2^2} $.
Câu 4
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = kx.
B. F = -kx.
C. $F = \frac{1}{2}k{x^2}.$ .
D. $F = - \frac{1}{2}kx$.
Câu 5
Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động,
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.
Câu 6
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha của dao động là π/2 thì vận tốc của vật là $ - 20\sqrt 3 $cm/s. Lấy π$^2$ = 10. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là
A. 0,36 J.
B. 0,72 J.
C. 0,03 J.
D.0,18J.
Câu 7
Ở một nơi trên Trái Đất, hai con ỉắc đơn có cùng chiều dài đang đao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1 . Giá trị của m1 là
A. 720 g.
B. 400g.
C. 480 g.
D. 600 g.
Câu 8
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ± 1 (cm), chu ki dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 (s), Lấy π$^2$ = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tạí nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s$^2$).
B. g = 9,8 ± 0,1 (m/s$^2$).
C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s$^2$).
D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s$^2$).
Câu 9
Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π$^2$ (m/s$^2$). Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,65 kg.
B. 0,35 kg.
C.0,55kg.
B.0,45kg,
Câu 10
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 11
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động của con lắc.
B. độ lớn vận tốc của vật.
C. độ lớn li độ của vật.
D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu 12
Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
A. $\frac{{v{m^2}}}{2}$
B. $\frac{{m{v^2}}}{2}$
C. $v{m^2}$
D. $m{v^2}$
Câu 13
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 10π rad/s.
Câu 14
Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt – π/3) (cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0 thời điểm vật qua vị trí có li độ x = - 2,5 cm lần thứ 2017 là
A. 401,6 s.
B. 403,5 s.
C. 403,4 s.
D. 401,3 s.
Câu 15
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 s. Lấy π$^2$ = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 m/s$^2$.
B. g = 9,8 ± 0,1 m/s$^2$.
C. g = 9,8 ± 0,2 m/s$^2$.
D. g = 9,7 ± 0,2 m/s$^2$.
Câu 16
Ở một nới trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi ℓ1, s01, F1 và ℓ2, s02, F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3ℓ2 = 2ℓ1, 2s02 = 3s01. Tỉ số $\frac{{{F_1}}}{{{F_2}}}$ bằng
A. 3/2
B. 4/9
C. 9/4
D. 2/3
Câu 17
Cho D1, D2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có phương trình ${x_{12}} = 3\sqrt 3 \cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)$ (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình x23 = 3cos(ωt) cm. Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là
A. 3,7 cm.
B. 2,7 cm.
C. 2,6 cm.
D. 3,6 cm.
Câu 18
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = - kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), X tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N/m$^2$.
B. N/m.
C. N.m.
D. N.m$^2$.
Câu 19
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo có chiều dài cực đại.
B. vật có vận tốc cực đại.
C. lò xo không biến dạng.
D. vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 20
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A$_1$, φ1 và A$_2$, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức
A.$\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}co\operatorname{s} {\varphi _1} + {A_2}co\operatorname{s} {\varphi _2}}}$
B.$\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}co\operatorname{s} {\varphi _1} - {A_2}co\operatorname{s} {\varphi _2}}}$ .
C. $\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} - {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}co\operatorname{s} {\varphi _1} + {A_2}co\operatorname{s} {\varphi _2}}}$
D.$\tan \varphi = \frac{{{A_1}co\operatorname{s} {\varphi _1} + {A_2}co\operatorname{s} {\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}$ .
Câu 21
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
Câu 22
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A.$x = \frac{3}{{4\pi }}co\operatorname{s} (\frac{{20\pi }}{3}t + \frac{\pi }{6})(cm)$
B. $x = \frac{3}{{4\pi }}co\operatorname{s} (\frac{{20\pi }}{3}t + \frac{\pi }{6})(cm)$
C.$x = \frac{3}{{8\pi }}co\operatorname{s} (\frac{{80\pi }}{3}t - \frac{\pi }{6})(cm)$
D. $x = \frac{3}{{8\pi }}co\operatorname{s} (\frac{{20\pi }}{3}t + \frac{\pi }{6})(cm)$
Câu 23
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy π$^2$ = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,8 ± 0,2 (m/s$^2$).
B. 9,7 ± 0,2 (m/s$^2$).
C. 9,7 ± 0,3 (m/s$^2$).
D. 9,8 ± 0,3 (m/s$^2$).
Câu 24
Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.4%.
B. 10%.
C. 8%.
D. 7%.
Câu 25
Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và α1 = α2 = 40. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = π$^2$ m/s$^2$. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,26 s.
B. 2,61 s.
C. 1,60 s.
D. 2,77 s.
Câu 26
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A$_1$ và A$_2$. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. |A$_1$ – A$_2$|.
B. $\sqrt {A_1^2 + A_2^2} .$
C. $\sqrt {A_1^2 - A_2^2} .$
D. A$_1$ + A$_2$.
Câu 27
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là
A. $2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} .$
B. $\frac{1}{{2\pi }}.\sqrt {\frac{\ell }{g}} .$
C. $\frac{1}{{2\pi }}.\sqrt {\frac{g}{\ell }} .$
D. $2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} .$
Câu 28
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
A. 2kx$^2$
B. 0,5kx$^2$
C. 0,5kx.
D. 2kx.
Câu 29
Một con lắc đơn chiều dài ℓ đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức $\frac{1}{{\sqrt {LC} }}$ có cùng đơn vị với biểu thức
A. $\sqrt {\frac{\ell }{g}} .$
B. $\sqrt {\frac{g}{\ell }} .$
C. ℓg
D. $\sqrt {\frac{1}{{\ell g}}} .$
Câu 30
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 31
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π$^2$ = 10. Giá trị của m là
A. 100 g.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 0,4 kg.
Câu 32
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t2 – t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,27 s.
B. 0,24 s.
C. 0,22 s.
D. 0,20 s.
Câu 33
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,02 (s). Lấy π$^2$ = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,8 ± 0,2(m/s$^2$).
B. g = 9,8 ± 0,3(m/s$^2$).
C. g = 9,7 ±0,3 (m/s$^2$).
D. g = 9,7 ±0,2 (m/s$^2$).
Câu 34
Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi $9,66 \approx 4 + 4\sqrt 2 $) rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s$^2$ và π$^2$ = 10. Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là
A. 0,19 s.
B. 0,21 s.
C. 0,17 s.
D. 0,23 s.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2016
Câu 35
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
A. $\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{\ell }{g}} .$
B. $\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{\ell }} .$
C. $2\pi .\sqrt {\frac{g}{\ell }} .$
D. $2\pi .\sqrt {\frac{\ell }{g}} .$
Câu 36
Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 15 rad/s.
Câu 37
Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. Chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
Câu 38
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 15 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 250 cm/s.
Câu 39
Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(100 π t – 0,5π)(cm), x2 = 10cos(100πt + 0,5π)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0,5π.
B. π.
C. 0.
D. 0,25 π.
Câu 40
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng $\sqrt 2 $ lần.
Câu 41
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,32 J
B. 0,08 J
C. 0,01 J
D. 0,31 J
Câu 42
Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π m/s$^2$. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m/s$^2$ lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s
B. 0,15 s
C. 0,10 s
D. 0,25 s
Câu 43
Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là $4\sqrt 5 \nu $ (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là $6\sqrt 2 \nu $ (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là$3\sqrt 6 \nu $ (cm/s). Lấy g = 9,8 m/s$^2$. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,21 m/s
B. 1,43 m/s
C. 1,52 m/s
D. 1,26 m/s
Câu 44
Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) la đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A.1/27.
B. 3.
C. 27.
D. 1/3
Câu 45
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 2,25 m/s
B. 1,25 m/s
C. 1,5 m/s
D. 1,0 m/s
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2015
Câu 46
Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 2 cm
B. 6cm
C. 3cm
D. 12 cm
Câu 47
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:
A. $2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} $
B. $\sqrt {\frac{k}{m}} $
C. $\sqrt {\frac{m}{k}} $
D. $2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} $
Câu 48
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. mωA$_2$
B. mωA$_2$
C. mω2A$_2$
D. $\frac{1}{2}$ mω2A$_2$
Câu 49
Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(ωt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. π
B. 0,5π
C. 0,25π
D. 1,5π.
Câu 50
Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2πt+ 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là:
A. 0,25 π
B. 1,25π
C. 0,5π
D. 0,75 π
Câu 51
Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trinh x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là:
A. 32 mJ
B. 16 mJ
C. 64 mJ
D. 128 mJ
Câu 52
Tại nơi có g = 9,8m/s$^2$ , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đông điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là:
A. 2,7 cm/s
B. 27,1 cm/s
C. 1,6 cm/s
D. 15,7 cm/s
Câu 53
Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l (cm); (l - 10) (cm) và ( l – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này ( theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được 3 con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2 s; $\sqrt 3 $s và T . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là:
A. 1,00 s
B.1,28 s
C. 1,41 s
D.1,50 s
Câu 54
] Một lò xo có độ cứng 20N/m, đẩu tên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s$^2$. Khoảng thời gian từ khi vậ B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là:
A. 0,30 s
B. 0,68 s
C. 0,26 s
D. 0,28 s
Câu 55
Đồ thi li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và của chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π(cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C.3,75 s
D. 3,5 s
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
Câu 56
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến ${t_2} = \frac{\pi }{{48}}\,s,$ động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5,7 cm.
B. 7,0 cm.
C. 8,0 cm.
D. 3,6 cm.
Câu 57
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.
Câu 58
Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 7,2 J.
B. 3,6.10 $^{- 4}$J.
C. 7,2.10 $^{- 4}$J.
D. 3,6 J.
Câu 59
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, nhưng vuông pha nhau, có biên độ tương ứng là A$_1$ và A$_2$. Biết dao động tổng hợp có phương trình x = 16cosωt (cm) và lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α1. Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của dao động thứ hai tăng lên $\sqrt {15} $ lần (nhưng vẫn giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) khi đó dao động tổng hợp có biên độ không đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α2, với α1 + α2 = π/2. Giá trị ban đầu của biên độ A$_2$ là
A. 4 cm.
B. 13 cm.
C. 9 cm.
D. 6 cm.
Câu 60
Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,2 s
B. 0,1 s
C. 0,3 s
D. 0,4 s
Câu 61
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc $\omega $. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = - ωx lần thứ 5. Lấy ${\pi ^2} = 10$. Độ cứng của lò xo là
A. 85 N/m
B. 37 N/m
C. 20 N/m
D. 25 N/m
Câu 62
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0,1cos(20πt – 0,79) rad.
B. α = 0,1cos(10t + 0,79) rad.
C. α = 0,1cos(20πt + 0,79) rad.
D. α = 0,1cos(10t - 0,79) rad.
Câu 63
Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1 = A$_1$cos(ωt + 0,35) cm và x2 = A$_2$cos(ωt – 1,57) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x = 20cos(ωt + φ). Giá trị cực đại của (A$_1$ + A$_2$) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
D. 35 cm
Câu 64
] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(ωt) cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 65
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s$^2$.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
Câu 66
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 64 cm
D.32 cm
Câu 67
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(πt - π/2) cm.
B. x = 5cos(2πt - π/2) cm.
C. x = 5cos(2πt + π/2) cm.
D. x = 5cos(πt + π/2) cm.
Câu 68
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm.
B. 24 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
Câu 69
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = π/3 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9 cm.
B. 11 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 70
Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 N.m$^2$/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79$^0$20’Đ đến kinh độ 79$^0$20’T.
B. Từ kinh độ 83$^0$20’T đến kinh độ 83$^0$20’Đ.
C. Từ kinh độ 85$^0$20’Đ đến kinh độ 85$^0$20’T.
D. Từ kinh độ 81$^0$20’T đến kinh độ 81$^0$20’Đ.
Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2, m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1, m2 có độ lớn lần lượt là v1 = 20 (cm/s), v2 = 10(cm/s). Biết m3 = 9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng
A. v$_{3max}$ = 9 (cm/s).
B. v$_{3max}$ = 5 (cm/s).
C. v$_{3max}$ = 10 (cm/s).
D. v$_{3max}$ = 4 (cm/s).

Câu 2
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu 3
Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A$_1$ và A$_2$. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.A$_1$+A$_2$.
B. |A$_1$ - A$_2$|.
C.$\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} $.
D. $\sqrt {A_1^2 + A_2^2} $.
Chọn A.
Câu 4
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = kx.
B. F = -kx.
C. $F = \frac{1}{2}k{x^2}.$ .
D. $F = - \frac{1}{2}kx$.
Chọn B.
Câu 5
Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động,
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.
Chọn B.
Câu 6
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha của dao động là π/2 thì vận tốc của vật là $ - 20\sqrt 3 $cm/s. Lấy π$^2$ = 10. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là
A. 0,36 J.
B. 0,72 J.
C. 0,03 J.
D.0,18J.

Câu 7
Ở một nơi trên Trái Đất, hai con ỉắc đơn có cùng chiều dài đang đao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1 . Giá trị của m1 là
A. 720 g.
B. 400g.
C. 480 g.
D. 600 g.

Câu 8
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ± 1 (cm), chu ki dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 (s), Lấy π$^2$ = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tạí nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s$^2$).
B. g = 9,8 ± 0,1 (m/s$^2$).
C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s$^2$).
D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s$^2$).

Câu 9
Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π$^2$ (m/s$^2$). Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,65 kg.
B. 0,35 kg.
C.0,55kg.
B.0,45kg,

Câu 10
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
Chọn B.
Câu 11
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động của con lắc.
B. độ lớn vận tốc của vật.
C. độ lớn li độ của vật.
D. chiều dài lò xo của con lắc.

Câu 12
Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
A. $\frac{{v{m^2}}}{2}$
B. $\frac{{m{v^2}}}{2}$
C. $v{m^2}$
D. $m{v^2}$
Chọn B.
Câu 13
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 10π rad/s.

Câu 14
Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt – π/3) (cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0 thời điểm vật qua vị trí có li độ x = - 2,5 cm lần thứ 2017 là
A. 401,6 s.
B. 403,5 s.
C. 403,4 s.
D. 401,3 s.

Câu 15
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 s. Lấy π$^2$ = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 m/s$^2$.
B. g = 9,8 ± 0,1 m/s$^2$.
C. g = 9,8 ± 0,2 m/s$^2$.
D. g = 9,7 ± 0,2 m/s$^2$.

Câu 16
Ở một nới trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi ℓ1, s01, F1 và ℓ2, s02, F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3ℓ2 = 2ℓ1, 2s02 = 3s01. Tỉ số $\frac{{{F_1}}}{{{F_2}}}$ bằng
A. 3/2
B. 4/9
C. 9/4
D. 2/3

Câu 17
Cho D1, D2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có phương trình ${x_{12}} = 3\sqrt 3 \cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)$ (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình x23 = 3cos(ωt) cm. Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là
A. 3,7 cm.
B. 2,7 cm.
C. 2,6 cm.
D. 3,6 cm.

Câu 18
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = - kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), X tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N/m$^2$.
B. N/m.
C. N.m.
D. N.m$^2$.
Chọn B.
Câu 19
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo có chiều dài cực đại.
B. vật có vận tốc cực đại.
C. lò xo không biến dạng.
D. vật đi qua vị trí cân bằng.
Chọn A.
Câu 20
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A$_1$, φ1 và A$_2$, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức
A.$\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}co\operatorname{s} {\varphi _1} + {A_2}co\operatorname{s} {\varphi _2}}}$
B.$\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}co\operatorname{s} {\varphi _1} - {A_2}co\operatorname{s} {\varphi _2}}}$ .
C. $\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} - {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}co\operatorname{s} {\varphi _1} + {A_2}co\operatorname{s} {\varphi _2}}}$
D.$\tan \varphi = \frac{{{A_1}co\operatorname{s} {\varphi _1} + {A_2}co\operatorname{s} {\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}$ .
Chọn A.
Câu 21
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.

Câu 22
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là

A.$x = \frac{3}{{4\pi }}co\operatorname{s} (\frac{{20\pi }}{3}t + \frac{\pi }{6})(cm)$
B. $x = \frac{3}{{4\pi }}co\operatorname{s} (\frac{{20\pi }}{3}t + \frac{\pi }{6})(cm)$
C.$x = \frac{3}{{8\pi }}co\operatorname{s} (\frac{{80\pi }}{3}t - \frac{\pi }{6})(cm)$
D. $x = \frac{3}{{8\pi }}co\operatorname{s} (\frac{{20\pi }}{3}t + \frac{\pi }{6})(cm)$

Câu 23
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy π$^2$ = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,8 ± 0,2 (m/s$^2$).
B. 9,7 ± 0,2 (m/s$^2$).
C. 9,7 ± 0,3 (m/s$^2$).
D. 9,8 ± 0,3 (m/s$^2$).

Câu 24
Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.4%.
B. 10%.
C. 8%.
D. 7%.

Câu 25
Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và α1 = α2 = 40. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = π$^2$ m/s$^2$. Chu kì dao động của con lắc là

A. 2,26 s.
B. 2,61 s.
C. 1,60 s.
D. 2,77 s.

Câu 26
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A$_1$ và A$_2$. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. |A$_1$ – A$_2$|.
B. $\sqrt {A_1^2 + A_2^2} .$
C. $\sqrt {A_1^2 - A_2^2} .$
D. A$_1$ + A$_2$.

Câu 27
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là
A. $2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} .$
B. $\frac{1}{{2\pi }}.\sqrt {\frac{\ell }{g}} .$
C. $\frac{1}{{2\pi }}.\sqrt {\frac{g}{\ell }} .$
D. $2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} .$
Chọn A.
Câu 28
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
A. 2kx$^2$
B. 0,5kx$^2$
C. 0,5kx.
D. 2kx.
Chọn B.
Câu 29
Một con lắc đơn chiều dài ℓ đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức $\frac{1}{{\sqrt {LC} }}$ có cùng đơn vị với biểu thức
A. $\sqrt {\frac{\ell }{g}} .$
B. $\sqrt {\frac{g}{\ell }} .$
C. ℓg
D. $\sqrt {\frac{1}{{\ell g}}} .$
Chọn B.
Câu 30
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Chọn C.
Câu 31
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π$^2$ = 10. Giá trị của m là
A. 100 g.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 0,4 kg.

Câu 32
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t2 – t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,27 s.
B. 0,24 s.
C. 0,22 s.
D. 0,20 s.

Câu 33
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,02 (s). Lấy π$^2$ = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,8 ± 0,2(m/s$^2$).
B. g = 9,8 ± 0,3(m/s$^2$).
C. g = 9,7 ±0,3 (m/s$^2$).
D. g = 9,7 ±0,2 (m/s$^2$).

Câu 34
Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi $9,66 \approx 4 + 4\sqrt 2 $) rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s$^2$ và π$^2$ = 10. Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là

A. 0,19 s.
B. 0,21 s.
C. 0,17 s.
D. 0,23 s.


ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2016
Câu 35
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
A. $\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{\ell }{g}} .$
B. $\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{\ell }} .$
C. $2\pi .\sqrt {\frac{g}{\ell }} .$
D. $2\pi .\sqrt {\frac{\ell }{g}} .$
Câu 36
Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 15 rad/s.
Chọn D.
Câu 37
Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. Chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
Chọn D.
Câu 38
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 15 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 250 cm/s.

Câu 39
Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(100 π t – 0,5π)(cm), x2 = 10cos(100πt + 0,5π)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0,5π.
B. π.
C. 0.
D. 0,25 π.

Câu 40
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng $\sqrt 2 $ lần.

Câu 41
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,32 J
B. 0,08 J
C. 0,01 J
D. 0,31 J

Câu 42
Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π m/s$^2$. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m/s$^2$ lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s
B. 0,15 s
C. 0,10 s
D. 0,25 s

Câu 43
Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là $4\sqrt 5 \nu $ (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là $6\sqrt 2 \nu $ (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là$3\sqrt 6 \nu $ (cm/s). Lấy g = 9,8 m/s$^2$. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,21 m/s
B. 1,43 m/s
C. 1,52 m/s
D. 1,26 m/s

Câu 44
Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) la đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là

A.1/27.
B. 3.
C. 27.
D. 1/3

Câu 45
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 2,25 m/s
B. 1,25 m/s
C. 1,5 m/s
D. 1,0 m/s

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2015
Câu 46
Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 2 cm
B. 6cm
C. 3cm
D. 12 cm
Chọn B.
Câu 47
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:
A. $2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} $
B. $\sqrt {\frac{k}{m}} $
C. $\sqrt {\frac{m}{k}} $
D. $2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} $
Chọn B.
Câu 48
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. mωA$_2$
B. mωA$_2$
C. mω2A$_2$
D. $\frac{1}{2}$ mω2A$_2$
Chọn D.
Câu 49
Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(ωt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. π
B. 0,5π
C. 0,25π
D. 1,5π.
Chọn B.
Câu 50
Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2πt+ 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là:
A. 0,25 π
B. 1,25π
C. 0,5π
D. 0,75 π
Chọn A.
Câu 51
Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trinh x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là:
A. 32 mJ
B. 16 mJ
C. 64 mJ
D. 128 mJ

Câu 52
Tại nơi có g = 9,8m/s$^2$ , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đông điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là:
A. 2,7 cm/s
B. 27,1 cm/s
C. 1,6 cm/s
D. 15,7 cm/s

Câu 53
Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l (cm); (l - 10) (cm) và ( l – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này ( theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được 3 con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2 s; $\sqrt 3 $s và T . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là:
A. 1,00 s
B.1,28 s
C. 1,41 s
D.1,50 s

Câu 54
] Một lò xo có độ cứng 20N/m, đẩu tên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s$^2$. Khoảng thời gian từ khi vậ B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là:
A. 0,30 s
B. 0,68 s
C. 0,26 s
D. 0,28 s

Câu 55
Đồ thi li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và của chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π(cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là

A. 4,0 s
B. 3,25 s
C.3,75 s
D. 3,5 s

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
Câu 56
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến ${t_2} = \frac{\pi }{{48}}\,s,$ động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5,7 cm.
B. 7,0 cm.
C. 8,0 cm.
D. 3,6 cm.

Câu 57
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.

Câu 58
Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 7,2 J.
B. 3,6.10 $^{- 4}$J.
C. 7,2.10 $^{- 4}$J.
D. 3,6 J.

Câu 59
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, nhưng vuông pha nhau, có biên độ tương ứng là A$_1$ và A$_2$. Biết dao động tổng hợp có phương trình x = 16cosωt (cm) và lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α1. Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của dao động thứ hai tăng lên $\sqrt {15} $ lần (nhưng vẫn giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) khi đó dao động tổng hợp có biên độ không đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α2, với α1 + α2 = π/2. Giá trị ban đầu của biên độ A$_2$ là
A. 4 cm.
B. 13 cm.
C. 9 cm.
D. 6 cm.

Câu 60
Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,2 s
B. 0,1 s
C. 0,3 s
D. 0,4 s

Câu 61
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc $\omega $. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = - ωx lần thứ 5. Lấy ${\pi ^2} = 10$. Độ cứng của lò xo là
A. 85 N/m
B. 37 N/m
C. 20 N/m
D. 25 N/m

Câu 62
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0,1cos(20πt – 0,79) rad.
B. α = 0,1cos(10t + 0,79) rad.
C. α = 0,1cos(20πt + 0,79) rad.
D. α = 0,1cos(10t - 0,79) rad.
Chọn B.
Câu 63
Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1 = A$_1$cos(ωt + 0,35) cm và x2 = A$_2$cos(ωt – 1,57) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x = 20cos(ωt + φ). Giá trị cực đại của (A$_1$ + A$_2$) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
D. 35 cm

Câu 64
] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(ωt) cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 20 cm

Câu 65
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s$^2$.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
Câu 66
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 64 cm
D.32 cm

Câu 67
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(πt - π/2) cm.
B. x = 5cos(2πt - π/2) cm.
C. x = 5cos(2πt + π/2) cm.
D. x = 5cos(πt + π/2) cm.

Câu 68
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm.
B. 24 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.

Câu 69
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = π/3 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 9 cm.
B. 11 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.

Câu 70
Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 N.m$^2$/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79$^0$20’Đ đến kinh độ 79$^0$20’T.
B. Từ kinh độ 83$^0$20’T đến kinh độ 83$^0$20’Đ.
C. Từ kinh độ 85$^0$20’Đ đến kinh độ 85$^0$20’T.
D. Từ kinh độ 81$^0$20’T đến kinh độ 81$^0$20’Đ.
