Cho số phức \(z = \frac{{7 - 11i}}{{2 - i}}\) Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực bằng -5 và phần ảo bằng -3i
B. Phần thực bằng -5 và phần ảo bằng -3i
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3.
D. Phân thực bằng 5 vào phần ảo bằng 3i.
Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = (2 + i)( - 1 + i){(2i + 1)^2}\)
A. \(\overline z = 15 + 5i\)
B. \(\overline z = 1 + 3i\)
C. \(\overline z = 5 + 5i\)
D. \(\overline z = 5 - 15i\)
Miêu tả tập số phức z trên hệ tọa độ phức mà thỏa mãn \(\left| {z + 3i - 2} \right| = 10\) là:
A. Đường thẳng \(3x - 2y = 100\)
B. Đường thẳng \(2x - 3y = 100\)
C. Đường tròn \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 100\)
D. Đường tròn \({\left( {x - 3} \right)^2} +...
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \left( {x - 1} \right){e^{2x}},\) trục hoành và các đường thẳng \(x=0;x=2.\)
A. \(S = \frac{{{e^4}}}{4} + \frac{{{e^2}}}{2} - \frac{3}{4}\)
B. \(S = \frac{{{e^4}}}{4} - \frac{{{e^2}}}{2} - \frac{3}{4}\)
C. \(S = \frac{{{e^4}}}{4} +...
Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Tính thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm hình vuông ABCD và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’.
A. \(V = \frac{\pi }{{12}}{a^3}\)
B. \(V = \frac{\pi }{{6}}{a^3}\)
C. \(V = \frac{\pi }{{4}}{a^3}\)
D. \(V = \frac{4\pi }{{3}}{a^3}\)
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 2m} \right)x - 3\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\).
A. \(\left[ { - 1; + \infty } \right)\).
B. \(\left( { - \infty ;0} \right]\).
C...
Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\ln ^2}\left( {1 - x} \right)\).
A. \(f'\left( x \right) = \frac{{2\ln \left( {1 - x} \right)}}{{x - 1}}\)
B. \(f'\left( x \right) = \frac{{2\ln \left( {1 - x} \right)}}{{1 - x}}\)
C. \(f'\left( x \right) = 2\ln \left( {1 - x} \right)\)
D...
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {x^{\frac{1}{3}}}.\)
A. \(D = \left[ {0; + \infty } \right)\)
B. \(D = \mathbb{R}\)
C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)
D. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
Viết biểu thức \(Q = \sqrt x .\sqrt[3]{x}.\sqrt[6]{{{x^5}}}\) với \(\left( {x > 0} \right)\)dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
A. \(Q = {x^{\frac{2}{3}}}\)
B. \(Q = {x^{\frac{5}{3}}}\)
C. \(Q = {x^{\frac{5}{2}}}\)
D. \(Q = {x^{\frac{7}{3}}}\)
Một ô tô đang chạy với vận tốc \(36 km/h\) thì tắt máy, chuyển động chậm dần đều do ma sát. Hãy tìm gia tốc, thời gian chạy và quãng đường đi cho đến khi xe dừng. Cho biết hệ số ma sát lăn giữa bánh xe ô tô và mặt đường là $\mu=0,05$. Lấy $g=10 m/s^{2}$.