Recent Content by chaoaenhe

  1. C

    Trắc nghiệm về Phương Trình Mặt Phẳng

    Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm \(A\left( {2;1;3} \right),B\left( {1; - 2;1} \right)\) và song song với đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 2t\\ z = - 3 - 2t \end{array} \right.\) A. \(\left( P \right):10{\rm{x}} - 4y - z - 19 = 0\)...
  2. C

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Một ô tô đang chuyển động đều với vân tốc \(a\left( {m/s} \right)\) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) = - 5t + a\left( {m/s} \right)\), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi vận tốc ban...
  3. C

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9\pi. Tính chiều cao h của hình nón. A. \(h = 3\sqrt 3 .\) B. \(h = \sqrt 3 .\) C. \(h =\frac{ \sqrt 3}{2} .\) D. \(h =\frac{ \sqrt 3}{3} .\)
  4. C

    Mặt trụ tròn xoay

    Một hình trụ có bán kính đáy là 2 cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ. A. \(4\pi {\rm{ }}c{m^3}\) B. \(8\pi {\rm{ }}c{m^3}\) C. \(16\pi {\rm{ }}c{m^3}\) D. \( \pi {\rm{ }}c{m^3}\)
  5. C

    Nâng cao Cực đại và cực tiểu của hàm số

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác thực, liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[{ - 2;3} \right].\) A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
  6. C

    Bài tập trắc nghiệm hình chóp

    Cho hình chóp tam giác đều\(S.ABC\), cạnh đáy bằng \(a\),\(\widehat {{\rm{AS}}B} = {60^0}\). Thể tích của khối chóp\(S.ABC\)là A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\). B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\). C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\). D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).
  7. C

    Chuyên đề hàm số lũy thừa

    Cho các hàm số \(y = {\log _2}x;\,\,y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x};\,\,y = \log {\rm{x}};\,\,y = {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^x}.\) Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
  8. C

    Bài 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

    Một vệ tinh của Trái Đất, chuyển động theo quỹ đạo tròn ở độ cao $230$ km so với mặt đất. Biết bán kính của Trái Đất $R=6,37.10^6$ m; hệ số hấp dẫn $G=6,67.10^-11$ $N.m^2/kg^2$ và khối lượng của Trái Đất là $6.10^{24}$ kg. Xác định chu kì chuyển động của vệ tinh.
  9. C

    Nâng cao Cực đại và cực tiểu của hàm số

    Hàm số y = f(x) liên tục trên \mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho có đúng một cực trị B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại C. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu
  10. C

    Nâng cao Cực đại và cực tiểu của hàm số

    Bài này giải thế nào ạ! Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3.\) Tính diện tích S của tam giác ABC. A. S=2 B. S=1 C. \(S=\sqrt2\) D. \(S=2\sqrt2\)
  11. C

    SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

    Cho hàm số \(y = - \frac{4}{3}{x^3} - 2{x^2} - x - 3\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) B. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\left ( -\- \infty;\frac{1}{2} \right )\) C. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\left ( -\frac{1}{2};+\infty...
  12. C

    SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

    Hỏi hàm số \(y = 2{x^4} + 1\) đồng biến trên khoảng nào? A. \(\left( {0; + \infty } \right)\) B. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\) C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) D. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  13. C

    Cách dựng khoảng cách từ 1 điểm tới một mặt phẳng

    Cho em hỏi câu này! Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc mặt phẳng (ABC); AC=AD=4; AB=3; BC=5. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD). A. \(d\left( {A,(BCD)} \right) = \frac{6}{{\sqrt {34} }}\) B. \(d\left( {A,(BCD)} \right) = \frac{{12}}{{\sqrt {34} }}\) C. \(d\left( {A,(BCD)} \right) =...
  14. C

    Chuyên đề hàm số lũy thừa

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{{e^x}}}{{{x^2} + 1}}\) ? A. \(y' = \frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}{e^x}}}{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}\) B. \(y' = \frac{{{e^x}\left( {\ln x\left( {{x^2} + 1} \right) + 2x} \right) + 1}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)}}\) C. \(y' =...
  15. C

    Chuyên đề hàm số lũy thừa

    Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \(y = {a^x},\,\,y = {b^x},\,\,y = {c^x}\) được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \(a < b < c\) B. \(a < c< b\) C. \(b < c<a\) D. \(c<a<b\)
Back
Top