Recent Content by dailocphat

  1. D

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {3,4, - 1} \right);B(0;2;3);C( - 3;5;4)\). Tính diện tích S của tam giác ABC. A. \(S=7\) B. \(S = \frac{{\sqrt {29} }}{2}\) C. \(S=\frac{29}{2}\) D. Đáp án khác.
  2. D

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Xác định phần thực, phần ảo của số phức thỏa \(z = \left( {1 - 2i} \right)\left( {4 - 3i} \right) - 2 + 8i.\) A.Số phức z có phần thực: -4, phần ảo: -3. B.Số phức z có phần thực: 4, phần ảo: 3. C.Số phức z có phần thực: -3, phần ảo: -4. D.Số phức z có phần thực: 3, phần ảo: 4.
  3. D

    Định nghĩa và tính chất nguyên hàm

    Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_{ - 2}^4 {f(x)dx} = 2.\) Mệnh đề nào sai? A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f(2x)dx} = 2\) B. \(\int\limits_{ - 3}^3 {f(x + 1)dx} = 2\) C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f(2x)dx} = 1\) D. \(\int\limits_0^6 {\frac{1}{2}f(x - 2)dx} = 1\)
  4. D

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian Oxyz cho 2 điểm \(A\left( { - 1;0;1} \right);B\left( {2;1;0} \right)\). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AB. A. \(\left( P \right):3x + y - z + 4 = 0\) B. \(\left( P \right):3x + y - z - 4 = 0\) C. \(\left( P \right):3x + y - z = 0\) D. \(\left( P...
  5. D

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 2)

    Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{\sin 4x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}\) thỏa mãn \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0.\) Tính F(0). A. \(F(0) = - 4 + 6\ln 2.\) B. \(F(0) = - 4 - 6\ln 2.\) C. \(F(0) = 4 - 6\ln 2.\) D. \(F(0) = 4 + 6\ln 2.\)
  6. D

    Mặt trụ tròn xoay

    Cho hình trụ có các đường tròn đáy là (O) và (O’), bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Các điểm A; B lần lượt thuộc các đường tròn đáy là (O) và (O’) sao cho \(AB = \sqrt 3 a\). Tính thể tích V của khối tứ diện ABOO’. A. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\) B. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\) C. \(V = a^3\)...
  7. D

    Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {x^3} + 3{x^2} = {y^3} - 3x - 1\\ {x^2} + x + y = 5 \end{array} \right.\) có 2 nghiệm là \(\left( {{x_1};{y_2}} \right)\) và \(\left( {{x_2};{y_2}} \right)\). Tính tích \(P = {x_1}.{x_2}.{y_1}.{y_2}\). A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
  8. D

    Bài 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

    Một bánh xe quay với gia tốc góc $\gamma =2rad/s^2$ trong $3,14$ giây, kể từ lúc đứng yên. Sau đó, bánh xe quay chậm dần đều và dừng lại sau $3$ vòng quay. Tính gia tốc góc khi bánh xe quay chậm dần.
  9. D

    Bài tập trắc nghiệm hình lăng trụ

    Cho em hỏi Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết AC’ tạo với mặt phẳng (A'B'C) một góc 600 và AC' = 4a. Tính thể tích V của khối đa diện ABCB’C’. A. \(V = {a^3}\) B. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\) C. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\) D. \(V = 3a^3\)
Back
Top