Recent Content by haahaa498

  1. H

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 4}}{2} = \frac{z}{2}\) và mặt phẳng \(\left( \gamma \right):2{\rm{x}} - y + 3{\rm{z}} + 4 = 0.\) Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẩng \(\left( \gamma \right).\) A. \(\left( {0;4;0} \right).\)...
  2. H

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A\left( {2;0;0} \right);B\left( {0;3;1} \right);C\left( { - 3;6;4} \right). Gọi M là điểm nằm trên đoạn thẳng BC sao cho MC=2MB. Tính độ dài đoạn AM. A. \(AM = 2\sqrt 7\) B. \(AM = \sqrt {29 }\) C. \(AM = 2\sqrt {3 }\) D. \(AM = \sqrt {30 }\)
  3. H

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức \(z = \frac{{{{\left( {1 + i} \right)}^{100}}}}{{{{\left( {1 + i} \right)}^{96}} - i{{\left( {1 + i} \right)}^{98}}}}\). Khi đó: A. \(\left| z \right| = \frac{4}{3}\) B. \(\left| z \right| = \frac{1}{2}\) C. \(\left| z \right| = \frac{3}{4}\) D. \(\left| z \right| = 1\)
  4. H

    Trắc nghiệm về Phương Trình Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2z + 3 = 0.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P). A. \(\overrightarrow n = \left( {1; - 2;3} \right).\) B. \(\overrightarrow n = \left( {1;0;-2} \right).\) C. \(\overrightarrow n = \left( {1 ;- 2;0}...
  5. H

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đương thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = (m - 1)t\\ y = (2m + 1)t\\ z = 1 + (2{m^2} + 1) \end{array} \right.\). Với giá trị nào của m thì d nằm trong mặt phẳng (Oyz)? A. m=2 B. m=-1 C. m=1 hoặc m=-1 D. m=1
  6. H

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số \(y = {x^2},y = 2x.\) A. \(S = \frac{{20}}{3}\) B. \(S = \frac{{3}}{4}\) C. \(S = \frac{{4}}{3}\) D. \(S = \frac{{3}}{20}\)
  7. H

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc \(v\left( t \right) = 160 - 10t\,\left( {m/s} \right)\). Hỏi rằng trong 3s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét? A. 16 m B. 130 m C. 170 m D. 45 m
  8. H

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát bằng thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với các kích thước đã cho là bản thiết kế thiết diện qua trục của chiếc đồng hồ này (phần tô màu làm bằng thủy tinh). Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc...
  9. H

    Một số phương pháp bất phương trình mũ thường gặp

    Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. \({x^m}{x^n} = {x^{m + n}}\) B. \({(xy)^n} = {x^n}.{y^n}\) C. \({({x^n})^m} = {x^{nm}}\) D. \({x^m}.{y^n} = {(xy)^{m + n}}\)
  10. H

    Giải phương trình logarit

    Số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}\left( {a + b} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \(\frac{a}{b} \in \left( {\frac{2}{3};1} \right)\) B. \(\frac{a}{b} \in \left( {0;\frac{2}{3}} \right)\) C. \(\frac{a}{b} \in \left( {9;12} \right)\) D...
  11. H

    Một số phương pháp giải phương trình mũ thường gặp (phần 2)

    Giải phương tr̀nh \({2^x} + {2^{x + 1}} = 12\) A. x=3 B. \(x = {\log _2}5\) C. x=2 D. x=0
  12. H

    SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

    Cho hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - x + 1\). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {1;\, + \infty } \right)\). B. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\). C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\). D...
  13. H

    Bài 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

    Trên mặt phẳng nghiêng góc $\alpha $ có một hộp nhỏ A khối lượng $m_1$ và một hình trụ rỗng B khối lượng $m_2$ (mô men quán tính của hình trụ đối với trục của nó là $I=m_2r^2$). Hai vật cùng bắt đầu chuyển động xuống phía dưới. Hộp trượt với hệ số ma sát $k$, còn hình trụ lăn không trượt. 1...
  14. H

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Từ một khí cầu đang bay lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi bằng $5$m/s, người ta thả nhẹ nhàng một vật nặng. Hỏi sau $2$s, vật cách khí cầu bao xa? Tính chiều dài tổng cộng đường đi của vật trong $2$s đó. Biết khi thả vật vận tốc khí cầu không đổi. Lấy $g=10$m/s$^2$
  15. H

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một xe nhỏ trượt trên máng nghiêng đệm khí. Chọn trục tọa độ $Ox$ trùng với máng và có chiều dương hướng xuống phía dưới. Biết rằng, gia tốc của xe không đổi là $8 cm/s^2$, và lúc xe đi ngang qua gốc tọa độ, vận tốc của nó là $v_0=-6 cm/s$. $1.$ Viết phương trình chuyển động của xe, lấy gốc...
Back
Top