Giải phương trình logarit

  • Thread starter Thread starter Doremon
  • Ngày gửi Ngày gửi
Phương trình \(3\sqrt {{{\log }_3}x} - {\log _3}3{\rm{x}} - 1 = 0\) có tổng các nghiệm bằng:
A. 3
B. 81
C. 84
D. 78
 
Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình \({\log _4}\left( {{{3.2}^x} - 1} \right) = x - 1.\)
A. 4
B. -6
C. 12
D. 2
 
Hỏi phương trình \(2{\log _3}\left( {\cot x} \right) = {\log _2}\left( {\cos x} \right)\) có bao nhiêu nghiệm trong khoảng \(\left( {0;2017\pi } \right).\)
A. 1009 nghiệm
B. 1008 nghiệm
C. 2017 nghiệm
D. 2018 nghiệm
 
Đặt \(t = {\log _2}x\). Tìm các giá trị của t thỏa phương trình \({\log _2}x.{\log _4}x.{\log _8}x.{\log _{16}}x = \frac{{81}}{{24}}\).
A. t=3;t=-3
B. t=9;t=-9
C. t=3
D. t=9
 
Số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}\left( {a + b} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(\frac{a}{b} \in \left( {\frac{2}{3};1} \right)\)
B. \(\frac{a}{b} \in \left( {0;\frac{2}{3}} \right)\)
C. \(\frac{a}{b} \in \left( {9;12} \right)\)
D. \(\frac{a}{b} \in \left( {9;16} \right)\)
 
Phương trình \(\left( {{{\log }_2}x - 2} \right).{\log _2}x = \frac{3}{2}\left( {{{\log }_2}x - 1} \right)\) có 2 nghiệm \({x_1};{x_2}\) trong đó \({x_1} > {x_2}\). Tính \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}}\).
A. \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} = 8\sqrt 2\)
B. \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} = 4\sqrt 2\)
C. \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} = 2\sqrt 2\)
D. \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} = \sqrt 2\)
 
Tính các nghiệm của phương trình \({\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} + 2{\log _{\frac{1}{2}}}x - 1 = 0\) bằng:
A. \(\frac{1}{2}\)
B. 2
C. 4
D. 1
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình {\log _2}x - {\log _2}(x - 2) = m có nghiệm
A. \(1 \le m < + \infty\)
B. \(1 < m < + \infty\)
C. \(0 \le m < + \infty\)
D. \(0 < m < + \infty\)
 
Tìm m để phương trình \(\ln x = m{x^4}\) có đúng một nghiệm biết m là số thực dương.
A. \(m = \frac{1}{{4e}}\)
B. \(m = \frac{1}{{4{e^4}}}\)
C. \(m = \frac{{{e^4}}}{4}\)
D. \(m = \frac{4}{{\sqrt[4]{e}}}\)
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({3^{2x - 1}} + 2{m^2} - m - 3 = 0\) có nghiệm.
A. \(m \in \left( {0;1} \right)\)
B. \(m \in \left( { - \frac{1}{2};0} \right)\)
C. \(m \in \left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\)
D. \(m \in \left( {0; + \infty } \right)\)
 
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \({\log _2}m = \frac{{{x^3}}}{3} - 2{x^2} - 5x - \frac{2}{3}\) có duy nhất một nghiệm.
A. \({2^{ - 34}} \le m \le {2^2}\)
B. \(m\geq 4\) hoặc \(0 \le m \le {2^{ - 34}}\)
C. \(m>4\) hoặc \(0 < m < {2^{ - 34}}\)
D. \(m\geq 2\)
 
Phương trình \({2^x} = {\log _2}\left( {8 - x} \right)\) có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
 
Tìm m để phương trình \({2^{{{\cos }^2}x}} + {2^{1 + {{\sin }^2}x}} = m\) có nghiệm.
A. \(m \le 5\)
B. \(m \ge 4\)
C. \(m \in \left[ {4;5} \right]\)
D. \(m>0\)
 
Tìm m để phương trình \({3^{{x^2} - 4}}{.5^{x + m}} = 3\) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn phương trình \(\left| {{x_1} - x{ & _2}} \right| = {\log _3}5\) .
A. \(m = 4{\log _5}3\)
B. \(m = 5{\log _5}3\)
C. \(m = 2\)
D. \(m = -2\)
 
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \({\log _5}\left( {{{25}^x} - {{\log }_5}m} \right) = x\) có nghiệm duy nhất.
A. \(m = \frac{1}{{\sqrt[4]{5}}}.\)
B. \(m =1\).
C. \(\left[ \begin{array}{l} m \ge 1\\ m = \frac{1}{{\sqrt[4]{5}}} \end{array} \right..\)
D. \(m \ge 1.\)
 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(x - \frac{1}{{{{\log }_3}\left( {x + 1} \right)}} = m\) có hai nghiệm phân biệt.
A. \(- 1 < m \ne 0\)
B. \(m>-1\)
C. Không tồn tại m
D. \(- 1 < m < 0\)
 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{{m\log _3^2x - 4{{\log }_3}x + m + 3}}\) xác định trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)
A. \(m \in \left( { - 4;1} \right)\)
B. \(m \in \left[ {1; + \infty } \right)\)
C. \(m \in \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
D. \(m \in \left( {1; + \infty } \right)\)
 
Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn \({\log _{{x^2} + {y^2} + 2}}(4x + 4y - 4) \ge 1.\) Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho \({x^2} + {y^2} + 2x - 2y + 2 - m = 0.\)
A. \({\left( {\sqrt {10} - \sqrt 2 } \right)^2}\)
B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {\sqrt {10} - \sqrt 2 }\\ {\sqrt {10} + \sqrt 2 } \end{array}} \right.\)
C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {{{\left( {\sqrt {10} - \sqrt 2 } \right)}^2}}\\ {{{\left( {\sqrt {10} + \sqrt 2 } \right)}^2}} \end{array}} \right.\)
D. \(\sqrt {10} - \sqrt 2\)
 
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình \({\log _2}\left( {{5^{ - z}} + 1} \right).lo{g_2}\left( {{{2.5}^{ - z}} + 2} \right) = m\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)
A. \(\left( { - \frac{1}{4}; + \infty } \right).\)
B. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{4}} \right).\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
D. \(\left( {0;2} \right).\)
 
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình \(\left( {m - 1} \right)\log _{\frac{1}{2}}^2{\left( {x - 2} \right)^2} + 4\left( {m - 5} \right){\log _{\frac{1}{2}}}\frac{1}{{x - 2}} + 4m - 4 = 0\) có nghiệm thực trong đoạn \(\left[ {\frac{5}{4};4} \right]\).
A. \(m > \frac{7}{3}\)
B. \( - 3 < m < \frac{7}{3}\)
C. \( - 3 \le m \le \frac{7}{3}\)
D. \(m < - 3\)
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top