Recent Content by Thạch24

  1. T

    Bài 3. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC

    Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa điều kiện \(\left( {z - 2} \right)\left( {\overline z + 2i - 1} \right)\) là số thực. A. \(z = \frac{8}{5} + \frac{4}{5}i.\) B. \(z = 1 + 2i.\) C. \(z = \frac{8}{5} - \frac{4}{5}i.\) D. \(z = 1 - 2i.\)
  2. T

    Mặt trụ tròn xoay

    Bé Bách có một tấm bìa có chiều dài 20cm, chiều rộng 1cm. Bé muốn gấp một cái hộp nhỏ xinh để bỏ kẹp tóc vào hộp đó tặng quà cho mẹ ngày 20 tháng 10. Anh Siêu đã chỉ cho bé hai cách gấp hộp. Cách thứ nhất là bé cuốn tấm bìa thành một cái hộp hình trụ không có 2 đáy có thể tích V1. Cách thứ hai...
  3. T

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức z=2+3i. Tìm số phức \(w = (3 + 2i)z + 2\bar z.\) A. \(w = 5 + 7i\) B. \(w = 4 + 7i\) C. \(w = 7 + 5i\) D. \(w = 7 + 4i\)
  4. T

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \(\left( {{\Delta _1}} \right):\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{{ - 4}}\) và \(\left( {{\Delta _2}} \right):\left\{ \begin{array}{l} x = 2t\\ y = 1 - 2t\\ z = - 1 - 8t \end{array} \right.\). Trong các mệnh đề...
  5. T

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Với giá trị nào của m, n thì đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 4t\\y = 1 - 4t\\z = t - 3\end{array} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\) nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right):\left( {m - 1} \right)x + 2y - 4z + n - 9 = 0\)? A. \(m = 4;n = 14\) B. \(m = - 4;n = - 10\)...
  6. T

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Tìm số phức \(\bar z\) thỏa mãn \(\frac{{2 + i}}{{1 - i}}z = \frac{{ - 1 + 3i}}{{2 + i}}\) A. \(\frac{{22}}{{25}} + \frac{4}{{25}}i\) B. \(\frac{{22}}{{25}} - \frac{4}{{25}}i\) C. \(\frac{{22}}{{25}}i + \frac{4}{{25}}\) D. \( - \frac{{22}}{{25}} + \frac{4}{{25}}i\)
  7. T

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Viết số phức \(\frac{1}{{{z^3}}}\) ở dạng \(a + bi\) với \(a,b\in\mathbb{R}\) biết \(z=1+i\). A. \(\frac{1}{{{z^3}}} = \frac{1}{2}i\) B. \(\frac{1}{{{z^3}}} = - \frac{1}{4} - \frac{1}{4}i\) C. \(\frac{1}{{{z^3}}} = - \frac{1}{2}i\) D. \(\frac{1}{{{z^3}}} = i\)
  8. T

    Trắc nghiệm về Phương Trình Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = - 1 + 2t\\ z = 1 \end{array} \right.\) và điểm \(A\left( { - 1;2;3} \right).\) Tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3. A...
  9. T

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Hai điểm A,B nằm trên mặt cầu có phương trình \({\left( {x - 4} \right)^2} + {(y + 2)^2} + {(z + 2)^2} = 9\). Biết rằng AB song song với OI, trong đó O là góc tọa độ và I là tâm mặt cầu. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB. A. \(2x - y - z - 12 = 0\) B. \(2x + y + z - 4 = 0\) C...
  10. T

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y=x^2-2x\), trục hoành, trục tung, đường thẳng x = 1. Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox. A. \(V = \frac{{8\pi }}{{15}}\) B. \(V = \frac{{4\pi }}{3}\) C. \(V = \frac{{15\pi }}{8}\) D. \(V = \frac{{7\pi }}{8}\)
  11. T

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 3)

    Kết quả nào đúng trong các phép tính sau? A. \(\int {\sin 2xdx = \cos 2x + C} \) B. \(\int {\sin 2xdx = \frac{1}{2}\cos 2x + C} \) C. \(\int {\sin 2xdx = {{\sin }^2}x + C} \) D. \(\int {\sin 2xdx = 2{{\cos }^2}x + C} \)
  12. T

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 2)

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{1 + \ln x}}{x}\) . A. \(\int {f(x)dx = } \frac{1}{2}{\ln ^2}x + \ln x + C\) B. \(\int {f(x)dx = } {\ln ^2}x + \ln x + C\) C. \(\int {f(x)dx = } x + {\ln ^2}x + C\) D. \(\int {f(x)dx = } x + \frac{1}{2}{\ln ^2}x + C\)
  13. T

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, SA = a\sqrt 2. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{4}{3}\pi {a^3}\) B. \(V = \frac{{ }}{3}\pi {a^3}\) C. \(V = 4\pi {a^3}\) D. \(V = \frac{{4\sqrt 2 }}{3}\pi {a^3}\)
  14. T

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin \left( {5x - 2} \right).\) A. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{5}\sin \left( {5x - 2} \right) + c\) B. \(\int {f(x)dx} =5\sin \left( {5x - 2} \right) + c\) C. \(\int {f(x)dx} = -\frac{1}{5}\sin \left( {5x - 2} \right) + c\) D. \(\int {f(x)dx}...
  15. T

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho hình chóp S.ABC, có SA vuông góc mặt phẳng (ABC); tam giác ABC vuông tại B. Biết \(SA = 2a;AB = a;BC = a\sqrt 3\). Tìm bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. A.\(R = 2a\sqrt 2\) B. \(R = a\sqrt 2\) C.\(R = 2a\) D. \(R = a\)
Back
Top