Recent Content by toan2kbv

  1. T

    Bài 3. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC

    Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = \sqrt 2 \). Tìm giá trị lớn nhất của \(M = \left| {z - 1} \right| + \left| {z + 1 - 2i} \right|.\) A. 6 B. 4 C. \(8\sqrt 2 \) D. \(4\sqrt 2 \)
  2. T

    Trắc nghiệm về Khoảng Cách Và Góc Trong Không Gian

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1; - 1;1} \right),B\left( {0;1; - 2} \right)\) và điểm M thay đổi trên mặt phẳng tọa độ (Oxy). Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức \(T = \left| {MA - MB} \right|.\) A. \(M = \sqrt 6\) B. \(M = \sqrt {12}\) C. \(M = \sqrt {14}\)...
  3. T

    Nâng cao Chuyên đề mặt Cầu trong không gian giải tích

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 6z = 0. Xác định tâm I và bán kính mặt cầu (S). A. \(I\left( { - 2;0;3} \right);{\rm{ }}R = \sqrt {13}\) B. \(I\left( { - 2;0;3} \right);{\rm{ }}R = \sqrt {5}\) C. \(I\left( { 2;0;-3} \right);{\rm{ }}R = \sqrt...
  4. T

    Nâng cao Chuyên đề mặt Cầu trong không gian giải tích

    Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1;2; - 1} \right),B\left( {2;3;4} \right)\) và \(C\left( {3;5; - 2} \right).\) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. A. \(I\left( {\frac{5}{2};4;1} \right)\) B. \(I\left( {\frac{{37}}{2}; - 7;0} \right)\) C...
  5. T

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Mặt phẳng đi qua \(A\left( {2;3;1} \right)\) và giao tuyến của hai mặt phẳng \(x + y = 0\) và \(x - y + z + 4 = 0\) có phương trình là: A. \(x - 3y + 6{\rm{z}} - 1 = 0.\) B. \(2{\rm{x}} - y + z - 2 = 0.\) C. \(x - 9y + 5{\rm{z}} + 20 = 0.\) D. \(x + y + 2{\rm{z}} - 7 = 0.\)
  6. T

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi \((\alpha )\) là mặt phẳng chứa đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{z}{2}\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \beta \right):x + y - 2z - 1 = 0\). Giao tuyến của \((\alpha )\) và \(\left( \beta \right)\)...
  7. T

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Ông B có một khu vườn giới hạn bởi đường parabol và một đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ bên thì parabol có phương trình \(y = {x^2}\) và đường thẳng là \(y = 25\). Ông B dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi đường thẳng đi qua O và điểm M trên...
  8. T

    Phương pháp tọa độ Oxyz trong không gian

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4\) và điểm \(A\left( {1;1; - 1} \right)\). Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu (S)...
  9. T

    Phương pháp biến số phụ

    Cho \(\int\limits_{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}^1 {\frac{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{{{x^4}}}d{\rm{x}}} = - \frac{1}{a}\left( {b\sqrt 2 - c} \right)\) trong đó a, b, c là các số nguyên dương. Tính \(S = a + b + c.\) A. \(S = 13.\) B. \(S = 12.\) C. \(S = 21.\) D. \(S = 6.\)
  10. T

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 3)

    Biết \int\limits_0^2 {{e^x}\left( {2x + {e^x}} \right)dx = a.{e^4} + b.{e^2} + c} với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính S=a+b+c A. S=2 B. S=-4 C. S=-2 D. S=4
  11. T

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt[3]{{3x + 1}}\) là: A. \(\int {f\left( x \right)dx} = \left( {3x + 1} \right)\sqrt[3]{{3x + 1}} + C\) B. \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{3}\sqrt[3]{{3x + 1}} + C\) C. \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{4}\left( {3x + 1}...
  12. T

    Trắc nghiệm về Logarit Và Hàm Số Logarit

    Cho \({\left( {0,1a} \right)^{\sqrt 3 }} < {\left( {0,1a} \right)^{\sqrt 2 }}\) và \({\log _b}\frac{2}{3} < {\log _b}\frac{1}{{\sqrt 2 }}.\) Khẳng định nào sau đây đúng? A. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 10\\ b < 1 \end{array} \right..\) B. \(\left\{ \begin{array}{l} 0 < a < 10\\ 0 < b < 1...
  13. T

    Một số phương pháp bất phương trình mũ thường gặp

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = x.{e^{2x + 1}}.\) A. \(y' = ({x^2} + 1){e^{2x + 1}}.\) B. \(y' = 2x{e^{2x + 1}}.\) C. \(y' = (2x + 1){e^{2x + 1}}.\) D. \(y' = (x + 1){e^{2x + 1}}.\)
  14. T

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc 60o. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. A. \(S = 2\pi {a^2}\) B. \(S = \frac{{\sqrt 7 \pi {a^2}}}{4}\) C. \(S = \pi {a^2}\) D. \(S = \frac{{\pi...
  15. T

    Nâng cao Cực đại và cực tiểu của hàm số

    Gọi \({x_1},{x_2}\) là hai điểm cực trị của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 4{\rm{x}}}}{{x + 1}}.\) Tính giá trị của biểu thức \(P = {x_1}{x_2}.\) A. \(P = - 1.\) B. \(P = - 2.\) C. \(P = - 4.\) D. \(P = - 5.\)
Back
Top