Recent Content by Tr9

  1. T

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;0;1), tìm tọa độ hình chiếu của điểm M lên đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 2}}{1}\). A. (1;0;2) B. (-1;1;2) C. (0;2;1) D. (1;1;2)
  2. T

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức \(z = 1 - 3i.\) Tính môđun của số phức \(w = \overline z + {z^2}.\) A. \(\left| w \right| = \sqrt {202}\) B. \(\left| w \right| = \sqrt {130}\) C. \(\left| w \right| = \sqrt {58}\) D. \(\left| w \right| = 7\)
  3. T

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sau? A. Số phức \(z=a+bi\) được biểu diễn bằng điểm M(a;b) trong mặt phẳng phức Oxy B. Số phức \(z=a+bi\) có môđun là \(\sqrt {{a^2} + {b^2}}\) C. Số phức \(z=a+bi\) thì a=0 và b=0 D. Số phức \(z=a+bi\) có số phức liên hợp là \(\overline z = - a - bi\)
  4. T

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( {1;2; - 3} \right)\) và cắt mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - z + 9 = 0\). Đường thẳng đi qua A và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {3;4; - 4} \right)\) cắt (P) tại B. Điểm M thay đổi trong (P) sao cho M...
  5. T

    Nâng cao Những bài về đường thẳng trong hình giải tích phẳng bạn nên biết

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm \(A\left( { - 1;0;2} \right)\) và song song hai mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} - 3y + 6{\rm{z}} + 4 = 0\) và \(\left( Q \right):x + y - 2{\rm{z}} + 4 = 0.\) A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1\\y = 2t\\z...
  6. T

    Phương pháp biến số phụ

    Có bao nhiêu số thực \(a \in \left( {0;10\pi } \right)\)thỏa mãn điều kiện \(\int\limits_0^a {{{\sin }^5}x\sin 2xdx} = \frac{2}{7}?\) A. 4 số B. 6 số C. 7 số D. 5 số
  7. T

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \sqrt {3x + 1} .\) A. \(\int {f(x)dx = \frac{2}{3}\sqrt {{{\left( {3x + 1} \right)}^3}} + C}\) B. \(\int {f(x)dx = \frac{2}{9}\sqrt {3x + 1} + C}\) C. \(\int {f(x)dx = \frac{2}{3}\left( {3x + 1} \right)\sqrt {3x + 1} + C}\) D. \(\int {f(x)dx =...
  8. T

    Trắc nghiệm về Logarit Và Hàm Số Logarit

    Cho \({\log _3}15 = a\). Tính \(A = {\log _{25}}15\) theo a. A. \(A = \frac{a}{{2\left( {1 - a} \right)}}\) B. \(A = \frac{{2a}}{{a - 1}}\) C. \(A = \frac{a}{{2\left( {a - 1} \right)}}\) D. \(A = \frac{a}{{a - 1}}\)
  9. T

    Chuyên đề mặt nón tròn xoay

    Một dụng cụ gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón, các kích thước cho trên hình vẽ (đơn vị đo là dm). Tính thể tích V của khối dụng cụ đó. A. \(V = 490\pi \,\,d{m^3}\) B. \(V = 175\pi \,\,d{m^3}\) C. \(V = 250\pi \,\,d{m^3}\) D. \(V = 350\pi \,\,d{m^3}\)
  10. T

    Bài tập trắc nghiệm hình lăng trụ

    Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ. A. \(V = \frac{{27}}{8}{a^3}\) B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\) C. \(V = \frac{3}{2}{a^3}\) D. \(V = \frac{9}{4}{a^3}\)
  11. T

    Bài tập trắc nghiệm hình lăng trụ

    Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a Hình chiếu của đỉnh A’ lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnh BC. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng A’M với mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ. A. \(V = \frac{{3{a^3}}}{8}.\)...
  12. T

    Một số phương pháp giải bất phương trình logarit thường gặp

    Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right) \ge - 1\). A. \(x \in \left( {1; + \infty } \right)\) B. \(x \in \left[ {0;2} \right)\) C. \(x \in \left[ {0;2} \right) \cup \left( {3;7} \right]\) D. \(\left[ {0;1} \right) \cup \left( {2;3} \right]\)
  13. T

    Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Một ôtô đang chuyển động với vận tốc $v_0$ thì tắt máy, chạy chậm dần đều, đi thêm được $250m$ thì dừng hẳn. Biết quãng đường đi được trong giây thứ $11$ kể từ khi tắt máy là $7,9 m$. Tính $v_0$ và $a$.
Back
Top