Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng
A. 110 $\sqrt 2 $V.
B. 220 $\sqrt 2 $V.
C. 220 V.
D.110 V.
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r$_o$ = 5,3.10$^{-11}$ m. Quỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính
A. 47,7.10$^{-10}$ m.
B. 4,77.10$^{-10}$ m.
C. l,59.10$^{-11}$ m.
D. 15,9.10$^{-11}$ m.
Biết cường độ âm chuẩn là 10$^{ -12}$ W/m$^2$. Khi cường độ âm tại một điểm là 10$^{ -5}$ W/m$^2$thì mức cường độ âm tại điếm đó là
A.9B.
B. 7 B.
C. 12 B.
D.5B.
Hạt nhân ${}_8^{17}O$ có khối lượng 16,9947 u. Biết khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của ${}_8^{17}O$ là
A. 0,1294 u.
B. 0,1532 u.
C. 0,1420 u.
D. 0,1406 u.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu...
Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.10$^8$ m/s thì có bước sóng là
A. 33,33 km.
B. 3,333 m.
C. 3,333 km.
D. 33,33 m.
Câu 1 [TG]: Biết cường độ âm chuẩn là 10$^{-12}$ W/m$^{2}$. Khi cường độ âm tại một điểm là 10$^{-4}$ W/m$^{2}$thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 60 dB.
B. 70 dB.
C. 80 dB.
D. 50 dB.
Hạt nhân $_{92}^{235}U$ có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 12,48 MeV/nuclôn.
B. 19,39 MeV/nuclôn.
C. 5,46 MeV/nuclôn.
D. 7,59 MeV/nuclôn.
Ở một nới trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi ℓ$_1$, s$_{01}$, F$_1$ và ℓ$_2$, s$_{02}$, F$_2$ lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3ℓ$_2$ = 2ℓ$_1$, 2s$_{02}$ = 3s$_{01}$. Tỉ số...
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 s. Lấy π$^2$ = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1...
Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 60$^0$ cm$^2$. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều cóG vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10$^{−2}$ T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời...
Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 60°. Trên...
hai nguồn kết hợp đặt tại a và b
hợp với ab một góc 60°
phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại
trên ∆ có bao nhiêu điểmđiểm5 sóng cơ
điểm5vậtlí
∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của ab
Cho khối lượng của hạt nhân $_2^4He$; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10$^{–27}$ kg; c = 3.10$^{8}$ m/s; NA = 6,02.10$^{23}$ mol$^{–1}$. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol $_2^4He$ từ các nuclôn là
A. 2,74.10$^{6}$ J.
B. 2,74.10$^{12}$ J.
C...
Trong chân không, ánh sáng màu lam có bước sóng trong khoảng từ 0,45 μm đến 0,51 μm. Lấy h = 6,625.10$^{-34}$ J.s; c = 3.10$^8$ m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng này có giá trị nằm trong khoảng
A. từ 3,9.10$^{-20}$ J đến 4,42.10$^{-20}$ J.
C. từ 3,9.10$^{-25}$ J đến...
Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m$_0$, khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số là $\frac{{{m_0}}}{m}$
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.10$^{8}$ m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.10$^{14}$ Hz.
B. 1,596.10$^{14}$ Hz.
C. 1,875.10$^{14}$ Hz.
D. 1,956.10$^{14}$ Hz.
Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là E$_K$ = − 144E, E$_L$ = − 36E, E$_M$ = − 16E, E$_N$ = − 9E,... (E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E$_M$ về trạng thái dừng có năng lượng E$_K$ thì...
mẫu nguyên tử bo
nguyên tử hiđrô
nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng
phát ra một phôtôn có năng lượng
trạng thái dừng có năng lượng
điểm5 lượng tử ánh sáng
điểm5vậtlí