Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng đụng này thuộc dải
A.sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. $\frac{\lambda }{{hc}}.$
B. $\frac{{\lambda c}}{h}.$
C. $\frac{{\lambda h}}{c}.$
D. $\frac{{hc}}{\lambda }.$
Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200$^0$ C thì phát ra
A. hai quang phổ vạch không giống nhau.
B. hai quang phổ liên tục không giống nhau.
C. hai quang phổ vạch giống nhau.
D. hai quang phổ liên tục giống nhau.
Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng
A. màu đỏ.
B. màu tím.
C. màu cam.
D. màu vàng.
Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng.
Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng.
B. của cả hai sóng đều giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi.
D. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra
A. tia Rơn-ghen.
B. tia tử ngoại.
C. bức xạ gamma.
D. sóng vô tuyến.
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A. $\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}$
B. $\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}$
C. $\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}$
D. $2\pi \sqrt {LC} $
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. biên độ nhưng khác tần số.
D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
D. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
A. $\frac{{v{m^2}}}{2}$
B. $\frac{{m{v^2}}}{2}$
C. $v{m^2}$
D. $m{v^2}$
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động của con lắc.
B. độ lớn vận tốc của vật.
C. độ lớn li độ của vật.
D. chiều dài lò xo của con lắc.
Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + π/2) A, với f > 0. Đại lượng f được gọi là
A. tần số góc của dòng điện.
B. pha ban đầu của dòng điện.
C. chu kì của dòng điện.
D. tần số của dòng điện.
Đặt điện áp xoay chiều $u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right),\,\left( {U > 0} \right)$ vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. U = IZ.
B. Z = UI$^2$...
Đặt điện áp xoay chiều $u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right),\left( {\omega > 0} \right)$ vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng
A. $\frac{\omega }{L}$
B. $\frac{L}{\omega }$
C. $\frac{1}{{\omega L}}$
D. ωL
Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch?
A. $_1^1H;\,_1^2H.$
B. $_{92}^{235}U;\,_{94}^{239}Pu.$
C. $_{92}^{235}U;\,_1^2H.$
D. $_1^1H;\,_{94}^{239}Pu.$