V
Vật Lí
Guest
A. hai dao động cùng pha.
B. hai dao động ngược pha.
C. hai dao động vuông pha.
D. hai dao động lệch pha π/6.
Độ lệch pha: Δφ = φ$_{1}$ – φ$_{2}$ = 0 – (- π/2) = π/2
Chọn: C.
Chọn: C.
Câu 2[TG]: Hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là x$_{1}$ = 8cos(100πt + π/4)cm, x$_{2}$ = 12cos(100πt + π/4) cm. Độ lệch pha của hai dao động
A. hai dao động cùng pha.
B. hai dao động ngược pha.
C. hai dao động vuông pha.
D. hai dao động lệch pha π/6.
Độ lệch pha: Δφ = φ$_{1}$ – φ$_{2}$ = π/4 – π/4 = 0
Chọn: A.
Chọn: A.
Câu 3[TG]: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x$_{1}$ = 2cos(10πt + 5π/6)cm và x$_{2}$ = - 8cos(10πt + 5π/6)cm. Độ lệch pha của hai dao động
A. hai dao động cùng pha.
B. hai dao động ngược pha.
C. hai dao động vuông pha.
D. hai dao động lệch pha π/6.
x$_{2}$ = - 8cos(10πt + 5π/6)cm = 8cos(10πt + 5π/6 - π)cm = 8cos(10πt - π/6)cm
Độ lệch pha: Δφ = φ$_{1}$ – φ$_{2}$ = 5π/6 – (- π/6) = π
Chọn: B.
Độ lệch pha: Δφ = φ$_{1}$ – φ$_{2}$ = 5π/6 – (- π/6) = π
Chọn: B.
Câu 4[TG]: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và –π/12 (phương trình dạng cos). Độ lệch pha của hai dao động?
A. Dao động thứ nhất nhanh pha hơn dao động thứ hai là π/4.
B. Dao động thứ nhất chậm pha hơn dao động thứ hai là π/4.
C. Dao động thứ nhất nhanh pha hơn dao động thứ hai là π/12.
D. Dao động thứ nhất chậm pha hơn dao động thứ hai là π/12.
Độ lệch pha: Δφ = φ$_{1}$ – φ$_{2}$ = π/3 – (- π/12) = π/4
Chọn: A.
Chọn: A.
Câu 5[TG]: Một vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x$_{1}$ = 16cos(10πt – π/7) (cm); x$_{2}$ = 23cos(10πt + π/8) (cm). Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp
A. Dao động thứ nhất nhanh pha hơn dao động thứ hai là π/56.
B. Dao động thứ nhất chậm pha hơn dao động thứ hai là π/56.
C. Dao động thứ nhất nhanh pha hơn dao động thứ hai là 15π/56.
D. Dao động thứ nhất chậm pha hơn dao động thứ hai là 15π/56.
Độ lệch pha: Δφ = φ$_{1}$ – φ$_{2}$ = - π/7 – π/8 = - 15π/56
Chọn: D.
Chọn: D.
Câu 6[TG]: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình x$_{1}$ = 8cos(20t ‒ π/3) cm và x$_{2}$ = 3cos(20t + 2π/3) cm (với t đo bằng giây). Hãy xác định biên độ dao động tổng hợp
A. 11 cm.
B. 5 cm.
C. 8,5 cm.
D. 4 cm.
Độ lệch pha: Δφ = φ$_{1}$ – φ$_{2}$ = - π/3 – 2π/3 = - π → A = |A$_{1}$ – A$_{2}$| = 5 cm.
Chọn: B.
Chọn: B.
Câu 7[TG]: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình x$_{1}$ = 2cos(20t ‒ π/6) cm và x$_{2}$ = 4cos(20t + 11π/6) cm (với t đo bằng giây). Hãy xác định biên độ dao động tổng hợp
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 5 cm.
D. 4,5 cm.
Độ lệch pha: Δφ = φ$_{1}$ – φ$_{2}$ = - π/6 – 11π/6 = - 2π → A = A$_{1}$ + A$_{2}$ = 6 cm.
Chọn: B.
Chọn: B.
Câu 8[TG]: Hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là x$_{1}$ = 5cos(100πt + π/2)cm, x$_{2}$ = 12cos(100πt) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 17cm
B. 8,5cm
C. 13cm
D. 7cm
Độ lệch pha: Δφ = φ$_{1}$ – φ$_{2}$ = π/2 – 0 = π/2 → $A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2} = \sqrt {{5^2} + {{12}^2}} = 13\left( {cm} \right)$
Chọn: C.
Chọn: C.
Câu 9[TG]: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần với phương trình lần lượt là x$_{1}$ = 3,5cos(4πt + φ) cm, x$_{2}$ = 5sin(4πt – π/3) cm.. Biên độ của dao động thứ nhất là
A. 7 cm.
B. 1 cm.
C. 9 cm.
D. 1,5 cm.
Nếu ∆φ = φ – (-π/3) = φ + π/3 là bất kì thì |A$_{1}$ – A$_{2}$| ≤ A ≤ A$_{1}$ + A$_{2}$ → 1,5 cm≤ A ≤ 8,5 cm
Chọn: A.
Chọn: A.
Câu 10[TG]: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A$_{1}$ = 10cm, A$_{2}$ = 10√3cm, φ$_{1}$ = 0cm, φ$_{2}$ = - π/2rad. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 20cm và – π/6(rad)
B. 15cm và – π/3(rad)
C. 20cm và – π/3(rad).
D. 15cm và – π/6(rad)
$\left\{ \matrix{
{A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}.{A_2}\cos \left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right) \hfill \cr
\tan \varphi = {{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}} \over {{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}} \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{
A = 20cm \hfill \cr
\varphi = - {\pi \over 3}rad \hfill \cr} \right.$
Chọn: C.
{A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}.{A_2}\cos \left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right) \hfill \cr
\tan \varphi = {{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}} \over {{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}} \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{
A = 20cm \hfill \cr
\varphi = - {\pi \over 3}rad \hfill \cr} \right.$
Chọn: C.
Câu 11[TG]: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x$_{1}$ = 2√3sin(10πt + 5π/6)cm và x$_{2}$ = - √3cos(10πt)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động là
A. x = 2cos(10πt)cm
B. x = 3cos(10πt + π/2)cm
C. x = 2√3cos(10πt + 5π/6)cm
D. x = √15cos(10πt)cm
$\eqalign{
& {x_1} = 2\sqrt 3 \sin \left( {10\pi t + {{5\pi } \over 6}} \right) = 2\sqrt 3 \cos \left( {10\pi t + {{5\pi } \over 6} - {\pi \over 2}} \right) = 2\sqrt 3 \cos \left( {10\pi t + {\pi \over 3}} \right)cm \cr
& \left\{ \matrix{
{A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}.{A_2}\cos \left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right) \hfill \cr
\tan \varphi = {{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}} \over {{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}} \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{
A = 3cm \hfill \cr
\varphi = + {\pi \over 2}rad \hfill \cr} \right. \cr} $
Chọn: B.
& {x_1} = 2\sqrt 3 \sin \left( {10\pi t + {{5\pi } \over 6}} \right) = 2\sqrt 3 \cos \left( {10\pi t + {{5\pi } \over 6} - {\pi \over 2}} \right) = 2\sqrt 3 \cos \left( {10\pi t + {\pi \over 3}} \right)cm \cr
& \left\{ \matrix{
{A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}.{A_2}\cos \left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right) \hfill \cr
\tan \varphi = {{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}} \over {{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}} \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{
A = 3cm \hfill \cr
\varphi = + {\pi \over 2}rad \hfill \cr} \right. \cr} $
Chọn: B.
Câu 12[TG]: Phương trình tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tấn số có phương trình x = 3cos(πt – 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x$_{1}$ = 5cos(πt + π/6) cm. Dao động thứ hai có phương tình li độ là
A. x$_{2}$ = 8cos(πt + π/6) cm
B. x$_{2}$ = 2cos(πt + π/6) cm
C. x$_{2}$ = 2cos(πt – 5π/6) cm
D. x$_{2}$ = 8cos(πt – 5π/6) cm
x = x$_{1}$ + x$_{2}$ → x$_{2}$ = x – x$_{1}$ = 3cos(πt – 5π/6) - 5cos(πt + π/6)
= 3cos(πt – 5π/6) + 5cos(πt + π/6 - π)
= 3cos(πt – 5π/6) + 5cos(πt - 5π/6) = 8cos(πt – 5π/6) cm
Chọn: D.
= 3cos(πt – 5π/6) + 5cos(πt + π/6 - π)
= 3cos(πt – 5π/6) + 5cos(πt - 5π/6) = 8cos(πt – 5π/6) cm
Chọn: D.
Câu 13[TG]: [ĐH - 2008] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và –π/6 (phương trình dạng cos). Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. ‒π/2.
B. π/4.
C. π/6.
D. π/12.
$\left. \matrix{
{A_1} = {A_2} = A \hfill \cr
{\varphi _1} = {\pi \over 3} \hfill \cr
{\varphi _2} = - {\pi \over 6} \hfill \cr
\tan \varphi = {{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}} \over {{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}} \hfill \cr} \right\} \to \tan \varphi = {{A\sin \left( {{\pi \over 3}} \right) + A\sin \left( { - {\pi \over 6}} \right)} \over {A\cos \left( {{\pi \over 3}} \right) + A\cos \left( { - {\pi \over 6}} \right)}} = 2 - \sqrt 3 \to \varphi = {\pi \over {12}}$
Chọn: D.
{A_1} = {A_2} = A \hfill \cr
{\varphi _1} = {\pi \over 3} \hfill \cr
{\varphi _2} = - {\pi \over 6} \hfill \cr
\tan \varphi = {{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}} \over {{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}} \hfill \cr} \right\} \to \tan \varphi = {{A\sin \left( {{\pi \over 3}} \right) + A\sin \left( { - {\pi \over 6}} \right)} \over {A\cos \left( {{\pi \over 3}} \right) + A\cos \left( { - {\pi \over 6}} \right)}} = 2 - \sqrt 3 \to \varphi = {\pi \over {12}}$
Chọn: D.
Câu 14[TG]: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là a và và pha ban đầu tương ứng là φ$_{1}$ = 2π/3; φ$_{2}$ = π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. π/2.
B. π/3.
C. ‒π/2.
D. 2π/3.
$\left. \matrix{
{A_1} = a \hfill \cr
{A_2} = a\sqrt 3 \hfill \cr
{\varphi _1} = {{2\pi } \over 3} \hfill \cr
{\varphi _2} = {\pi \over 6} \hfill \cr} \right\} \to \tan \varphi = {{a\sin \left( {{{2\pi } \over 3}} \right) + a\sqrt 3 \sin \left( {{\pi \over 6}} \right)} \over {a\cos \left( {{\pi \over 3}} \right) + a\sqrt 3 \cos \left( {{\pi \over 6}} \right)}} = \sqrt 3 \to \varphi = {\pi \over 3}$
Chọn: B.
{A_1} = a \hfill \cr
{A_2} = a\sqrt 3 \hfill \cr
{\varphi _1} = {{2\pi } \over 3} \hfill \cr
{\varphi _2} = {\pi \over 6} \hfill \cr} \right\} \to \tan \varphi = {{a\sin \left( {{{2\pi } \over 3}} \right) + a\sqrt 3 \sin \left( {{\pi \over 6}} \right)} \over {a\cos \left( {{\pi \over 3}} \right) + a\sqrt 3 \cos \left( {{\pi \over 6}} \right)}} = \sqrt 3 \to \varphi = {\pi \over 3}$
Chọn: B.
Câu 15[TG]: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động tổng hợp điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x$_{1}$ = A$_{1}$cos(ωt) cm; x$_{2}$ = A$_{2}$cos(ωt + π/2) cm; x$_{3}$ = A$_{3}$cos(2πt – π/2) cm. Biên độ của dao động tổng hợp được xác định bằng biểu thức nào dưới đây?
A. ${A^2} = A_1^2 + {\left( {{A_2} - {A_3}} \right)^2}$
B. ${A^2} = A_2^2 + {\left( {{A_1} - {A_3}} \right)^2}$
C. ${A^2} = A_2^2 - {\left( {{A_2} - {A_3}} \right)^2}$
D. ${A^2} = A_1^2 - {\left( {{A_2} - {A_3}} \right)^2}$
Biểu diễn ba dao động như hình vẽ.
Biên độ dao động tổng hợp là
${A^2} = A_1^2 + {\left( {{A_2} - {A_3}} \right)^2}$
Chọn: A.
${A^2} = A_1^2 + {\left( {{A_2} - {A_3}} \right)^2}$
Chọn: A.
Câu 16[TG]: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động tổng hợp điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x$_{1}$ = 4cos(2πt + π/4) cm; x$_{2}$ = 4cos(2πt + 11π/12) cm; x$_{3}$ = 6cos(2πt – 5π/12) cm. Biên độ dao động tổng hợp là
A. 6cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 2cm
Ta thấy ba dao động thành phần lệch pha nhau 2π/3. Biểu diễn ba dao động thành phần bằng 3 vecto quay như hình vẽ:
$A_{12}^2 = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}.{A_2}\cos \left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right) \to A_{12}^{} = 4cm \to A = {A_3} - {A_{12}} = 6 - 4 = 2cm$
Chọn: D.
Chọn: D.
Câu 17[TG]: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng pha cùng tần số có phương trình lần lượt là x$_{1}$ = A$_{1}$cos(2πt + 2π/3) cm; x$_{2}$ = A$_{2}$cos(2πt) cm; x$_{3}$ = A$_{3}$cos(2πt – 2π/3) cm. Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x$_{1}$(t1)= - 10 cm, x$_{2}$(t1) = 40cm, x$_{3}$(t1) = - 20cm. thời điểm t2 = t1 + T/4 các giá trị li độ x$_{1}$(t2) = - 10√3cm, x$_{2}$(t2)= 0cm, x$_{3}$ (t2) = 20√3cm. Tìm phương trình của dao động tổng hợp?
A. x = 30cos(2πt + π/3) cm.
B. x = 20cos(2πt – π/3) cm.
C. x = 40cos(2πt + π/3) cm.
D. x = 20√2cos(2πt – π/3) cm.
A$_{2}$ = 40cm. Vậy vào thời gian t1 vật ở vị trí biên.
+ Xét thời điểm t1
→ Do x$_{1}$ lệch pha 2π/3 so với x$_{2}$ nên vecto $\overrightarrow {{A_1}} $tạo với trục ngang một góc π/3:
$c{\rm{os}}\left( {{\pi \over 3}} \right) = {{10} \over {{A_1}}} \to {A_1} = {{10} \over {{1 \over 2}}} = 20cm$
→ Do x$_{3}$ lệch pha 2π/3 so với x$_{2}$ nên vecto $\overrightarrow {{A_3}} $tạo với trục ngang một góc π/3:
$c{\rm{os}}\left( {{\pi \over 3}} \right) = {{20} \over {{A_3}}} \to {A_3} = {{20} \over {{1 \over 2}}} = 40cm$
+ Từ góc pha ban đầu của 3 dao động ta thấy chúng lệch pha nhau 2π/3.
+ Vẽ giản đồ véc tơ với t1 = 0 như hình bên:
- Ta có: x$_{23}$ = x$_{2}$ + x$_{3}$ → $\overrightarrow {{A_{23}}} = \overrightarrow {{A_2}} + \overrightarrow {{A_3}} $
- Dễ dàng thấy biên độ: A$_{2}$3 = A$_{2}$ = A$_{3}$ và $\overrightarrow {{A_{23}}} $ ngược chiều $\overrightarrow {{A_1}} $nên
x$_{23}$ = 40cos(2πt – π/3) cm
- Ta có: x = x$_{1}$+ x$_{23}$ → $\overrightarrow {{A_{}}} = \overrightarrow {{A_1}} + \overrightarrow {{A_{23}}} $
- Dễ thấy $\overrightarrow {{A_{}}} $ cùng chiều $\overrightarrow {{A_{23}}} $ hay x= x$_{1}$ + x$_{23}$ =20cos(2πt + 2π/3) + 40cos(2πt – 2π/3) = 20cos(2πt – π/3) cm
Chọn: B.
Câu 18[TG]: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x$_{1}$ = 9cos(πt + π/3) cm và x$_{2}$ = A$_{2}$cos(πt – π/2) cm. Phương trình dao động tổng hơp của hai dao động thành phần là x = 9cos(πt + φ). Biên độ dao động A$_{2}$ là
A. 9√3 cm
B. 9 cm
C. 9√2 cm
D. 10 cm
${A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}.{A_2}c{\rm{os}}\left( {{\varphi _1} - {\varphi _2}} \right) \to {A_2} = 9\sqrt 3 cm.$
Chọn: A.
Chọn: A.
Câu 19[TG]: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có dạng x$_{1}$ = 4cos(10t ‒ π/3) cm và x$_{2}$ = A$_{2}$cos(10t + π) cm. Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng $0,2\sqrt 7 $ m/s. Xác định biên độ A$_{2}$.
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
${v_{\max }} = \omega A \to A = {{{v_{\max }}} \over \omega } = {{0,2\sqrt 7 } \over {10}} = {{\sqrt 7 } \over {50}}\left( m \right) = 2\sqrt 7 \left( {cm} \right)$
Áp dụng công thức:
${A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}\cos \left( {{\varphi _1} - {\varphi _2}} \right) \to {\left( {2\sqrt 7 } \right)^2} = {4^2} + A_2^2 + 2.4.{A_2}\cos \left( { - {\pi \over 3} + \pi } \right) \to {A_2} = 6\left( {cm} \right)$
Chọn: C.
Áp dụng công thức:
${A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}\cos \left( {{\varphi _1} - {\varphi _2}} \right) \to {\left( {2\sqrt 7 } \right)^2} = {4^2} + A_2^2 + 2.4.{A_2}\cos \left( { - {\pi \over 3} + \pi } \right) \to {A_2} = 6\left( {cm} \right)$
Chọn: C.
Câu 20[TG]: Một vật có khối lượng 0,2 (kg) tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x$_{1}$ = 6cos(15t + π/3) (cm); x$_{2}$ = A$_{2}$cos(15t + π) (cm), với t đo bằng giây. Biết cơ năng dao động của vật là 0,06075 (J). Tính A$_{2}$.
A. 3 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 6 cm.
$$\eqalign{
& {\rm{W = }}{1 \over 2}m{\omega ^2}{A^2} \to {\rm{0,06075 = }}{1 \over 2}.0,{2.15^2}.{A^2} \to A = 0,03\sqrt 3 \left( m \right) = 3\sqrt 3 \left( {cm} \right) \cr
& {A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}\cos \left( {{\varphi _1} - {\varphi _2}} \right) \to {\left( {3\sqrt 3 } \right)^2} = {6^2} + A_2^2 + 2.6.{A_2}\cos \left( {{\pi \over 3} + \pi } \right) \to {A_2} = 3\left( {cm} \right) \cr} $$
Chọn: A.
& {\rm{W = }}{1 \over 2}m{\omega ^2}{A^2} \to {\rm{0,06075 = }}{1 \over 2}.0,{2.15^2}.{A^2} \to A = 0,03\sqrt 3 \left( m \right) = 3\sqrt 3 \left( {cm} \right) \cr
& {A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}\cos \left( {{\varphi _1} - {\varphi _2}} \right) \to {\left( {3\sqrt 3 } \right)^2} = {6^2} + A_2^2 + 2.6.{A_2}\cos \left( {{\pi \over 3} + \pi } \right) \to {A_2} = 3\left( {cm} \right) \cr} $$
Chọn: A.
Câu 21[TG]: Một con lắc lò xo tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số góc $5\sqrt 2 $ (rad/s), có độ lệch pha bằng 2π/3 và biên độ lần lượt là A$_{1}$ = 4 cm và A$_{2}$. Biết độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm động năng của vật bằng 2 lần thế năng là 20 cm/s. Biên độ A$_{2}$ bằng
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. $2\sqrt 3 $ cm.
D. 2 cm
$${{\rm{W}}_d} = 2{W_t} \to {W_t} = {{{W_d}} \over 2} \to {{{W_d}} \over 2} + {{\rm{W}}_d} = {\rm{W}} \to {3 \over 2}.{1 \over 2}m{v^2} = {1 \over 2}m{\omega ^2}{A^2} \to v = \sqrt {{2 \over 3}} .\omega A$$
Khi đó: $20 = \sqrt {{2 \over 3}} .5\sqrt 2 A \to A = 2\sqrt 3 \left( {cm} \right)$
Áp dụng công thức:
$${A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}\cos \left( {{\varphi _1} - {\varphi _2}} \right) \to {\left( {2\sqrt 3 } \right)^2} = {4^2} + A_2^2 + 2.4.{A_2}\cos \left( {{{2\pi } \over 3}} \right) \to {A_2} = 2\left( {cm} \right)$$
Chọn: D.
Khi đó: $20 = \sqrt {{2 \over 3}} .5\sqrt 2 A \to A = 2\sqrt 3 \left( {cm} \right)$
Áp dụng công thức:
$${A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}\cos \left( {{\varphi _1} - {\varphi _2}} \right) \to {\left( {2\sqrt 3 } \right)^2} = {4^2} + A_2^2 + 2.4.{A_2}\cos \left( {{{2\pi } \over 3}} \right) \to {A_2} = 2\left( {cm} \right)$$
Chọn: D.