Bài kiểm tra chương dao động cơ

  • Thread starter Thread starter Doremon
  • Ngày gửi Ngày gửi

Doremon

Moderator
Thành viên BQT
BÀI KIỂM TRA
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
Môn: VẬT LÍ


Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm 40 Câu trắc nghiệm)​


Trường:……………………………………………………………………………………………………...

Họ và tên:……………………………………………………………………………………………………

Câu 1: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A, tốc độ trung bình bé nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/6 là
A. $\frac{{6A\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}}{T}$
B. $\frac{{3\sqrt 3 A}}{T}$
C. $\frac{{12A\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}}{T}$
D. $\frac{{6A}}{T}$

Câu 2: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. ℓ$_1$= 100m, ℓ$_2$ = 6,4m.
B. ℓ$_1$= 64cm, ℓ$_2$ = 100cm.
C. ℓ$_1$= 1,00m, ℓ$_2$ = 64cm.
D. ℓ$_1$= 6,4cm, ℓ$_2$ = 100cm.

Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng có khối lượng 100g, tại thời điểm t li độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 4cm và 30 cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của dao động là:
A. 125J.
B. 25.10 $^{– 3}$ J.
C. 250 J.
D. 12,5.10 $^{– 3}$ J.

Câu 4: Một chất điểm tham gia đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc có các giá trị A$_1$ = 3√3cm và φ$_1$ = π/6rad; A$_2$ = 3cm và φ$_1$ = - π/3rad; A3 = 6cm và φ3 = π/3rad và A4 = 6cm và φ4 = 2π/3rad. Phương trình dao động tổng hợp có dạng
A. x = 12cos(ωt + π/3)cm
B. x = 2cos(ωt + π/4)cm
C. x = 12cos(ωt + π/2)cm
D. x = 2cos(ωt + π/6)cm

Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc 10 rad/s và biên độ 10 cm. Trong khoảng thời gian 0,2 s, quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà vật có thể đi được lần lượt là
A. 16,83 cm và 9,19 cm.
B. 0,35 cm và 9,19 cm.
C. 16,83 cm và 3,05 cm.
D. 0,35 cm và 3,05 cm.

Câu 6: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hoà theo phương trình x = cos(10√5t)cm. Lấy g = 10 m/s$^2$. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là :
A. F$_{max}$ = 1,5 N ; F$_{min}$ = 0,5 N
B. F$_{max}$ = 1,5 N; F$_{min}$= 0 N
C. F$_{max}$ = 2 N ; F$_{min}$ = 0,5 N
D. F$_{max}$= 1 N; F$_{min}$= 0 N.

Câu 7: Một con lắc lò có độ cứng 120 N/m được kéo căng theo phương nằm ngang và hai đầu gắn cố định A và B sao cho lò xo dãn 10 cm. Một chất điểm có khối lượng m được gắn vào điểm chính giữa của lò xo. Kích thước để m dao động nhỏ theo trục Ox trùng với trục của lò xo. Gốc O ở vị trí cân bằng chiều dương từ A đến B. Tính độ lớn lực tác dụng vào A khi m có li độ 3 cm.
A. 19,2 N.
B. 3,6 N.
C. 9,6 N.
D. 2,4 N.

Câu 8: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2pt - p/2) cm (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là
A. 2 m/s$^2$.
B. 9,8 m/s$^2$.
C. - 4 m/s$^2$.
D. 10 m/s$^2$.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là bao nhiêu?
A. (2 - √2) A.
B. A.
C. A√3.
D. 1,5A.

Câu 10: Con lắc lò xo gồm quả nặng gắn vào đầu lò xo. Quả nặng dao động điều hòa với biên độ 6cm. Động năng bằng ba lần thế năng khi quả nặng cách vị trí cân bằng
A. 2cm
B. 1,5cm
C. 3cm
D. 2,5cm

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với tần số góc 2π rad/s. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường 16,2 cm là
A. 0,25 s.
B. 0,3 s.
C. 0,35 s.
D. 0,45 s.

Câu 12: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x = 3cos(πt - 5π/6)cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x$_1$ = 5cos(πt + π/6)cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. x$_2$ = 8cos(πt + π/6)cm
B. x$_2$ = 2cos(πt – 5π/6)cm
C. x$_2$ = 2cos(πt + π/6)cm
D. x$_2$ = 8cos(πt – 5π/6)cm

Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m =100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động theo phương trình: x = 5cos(4πt + π/2)cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g =10m/s$^2$. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn
A. 1,8N
B. 6,4N
C. 0,8N
D. 3,2N

Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa. x$_1$ = A$_1$cos (ωt) cm và x$_2$ = 2,5√2cos (ωt + φ$_2$). Biên độ dao động tổng hợp là 2,5 cm. Biết A$_2$ đạt giá trị cực đại. Tìm φ$_2$
A. 3π/4 rad.
B. π/4 rad.
C.- 3π/4 rad.
D. - π/4 rad.

Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 200 g dao động điều hoà. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 40 cm/s và 4√5 m/s$^2$. Biên độ dao động của viên bi là
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 20 cm.
D. 4 cm.

Câu 16: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x$_1$ = 8cos(10πt - π/2)cm và x$_2$ = 5cos(10πt + φ)cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 10 cm
B. 2 cm
C. 12,5 cm
D. 6 cm

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cừng k = 100 N/m dao động điều hoà với biên độ A = 9 cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của trục toạ độ, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang giản. Lấy π$^2$ = 10. Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 9cos(10t – π/6) cm.
B. x = 9cos(10t + π/6) cm.
C. x = 9cos(10t – 5π/6) cm.
D. x = 9cos(10t + 5π/6) cm.

Câu 18: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(20t + π/3) cm (cm) (t đo bằng giây). Vào thời điểm ban đầu vận tốc và gia tốc của vật
A. $a = - 8\left( {\frac{{cm}}{{{s^2}}}} \right);v = - 40\sqrt 3 \left( {\frac{{cm}}{s}} \right).$
B. $a = - 8\left( {\frac{m}{{{s^2}}}} \right);v = - 40\sqrt 3 \left( {\frac{{cm}}{s}} \right).$
C. $a = 8\left( {\frac{m}{{{s^2}}}} \right);v = 40\sqrt 3 \left( {\frac{{cm}}{s}} \right).$
D. $a = 8\left( {\frac{{cm}}{{{s^2}}}} \right);v = - 40\sqrt 3 \left( {\frac{{cm}}{s}} \right).$

Câu 19: Một vật dao động điều hòa thực hiện 600 dao động toàn phần trong 5 phút thì tần số dao động của vật là bao nhiêu?
A. 2s
B. 2Hz
C.1/2Hz
D. 120Hz

Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3,0.cos(5πt – π/2)cm, t tính bằng giây. Thời điểm đầu tiên kể từ t = 0 gia tốc của vật đạt cực đại là
A. 0,10 s.
B. 0,30 s.
C. 0,40 s.
D. 0,20 s.

Câu 21: Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động nhỏ là 2,00s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kỳ dao động nhỏ là 3,00s. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là
A. 2,50s.
B. 2,81s.
C. 2,35s.
D. 1,80s.

Câu 22: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi độ dời là 10cm vật có vận tốc 20 π cm/s. Lấy π$^2$ = 10. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1s.
B. 0,5s.
C. 1s.
D. 5s.

Câu 23: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200 g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài 33 cm, g = 10m/s$^2$. Dùng hai lò xo như trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 72 cm. VTCB O của vật cách A một đoạn
A. 30 cm.
B. 35 cm.
C. 40 cm.
D. 50 cm.

Câu 24: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi li độ là 10cm vật có vận tốc 20π√3 cm/s. Lấy π$^2$ = 10. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1 s.
B. 0,5 s.
C. 1 s.
D. 5 s.

Câu 25: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống một đoạn 3 cm rồi thả ra cho vật dao động. Trong thời gian 20 s con lắc thực hiện được 50 dao động, cho g = π$^2$ m/s$^2$. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.

Câu 26: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(20πt - 3π/4) cm (cm) (t đo bằng giây). Tốc độ cực đại mà vật có thể đạt được?
A. 1 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. π m/s.
D. 1 m/s.

Câu 27: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu chu kỳ của con lắc bị giảm 1% so với giá trị lúc đầu thì chiều dài của con lắc sẽ thay đổi như thế nào? Bằng bao nhiêu phần trăm so với chiều dài ban đầu?
A. Giảm 2%
B. Tăng 2%
C. Giảm 0,2%
D. Tăng 0,2%

Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hoà có chiều dài ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết biên độ góc là α$_0$. Biểu thức tính vận tốc của con lắc đơn là
A. v2 = 2gℓ(3cosα – 2cosα$_0$)
B. v2 = 2gℓ(2cosα – 3cosα$_0$)
C. v2 = 4gℓ(2cosα – cosα$_0$)
D. v2 = 2gℓ(cosα – cosα$_0$)
Câu 29: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α$_0$ tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α$_0$ là:
A. 3,3$^0$
B. 6,6$^0$
C. 5,6$^0$
D. 9,6$^0$

Câu 30: Con lắc đơn dao động với chu kì 2s khi treo trong thang máy đứng yên. Nếu thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc g/10 thì chu kì dao động của con lắc là bao nhiêu?
A. 2,108s
B. 1,907s
C. 2,052s
D. 1,915s

Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài 50cm treo trong ôtô đang chuyển động ngang với gia tốc 5 m/s$^2$. Biết g = 10 m/s$^2$. Tính chu kì dao động bé của con lắc trong ôtô?
A. 0,397s
B. 1,509s
C. 1,328s
D. 1,404s

Câu 32: Một con lắc đơn A dao động trước mặt con lắc đồng hồ gõ giây B ( biết TB = 2s). Thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp của con lắc B là 9 phút 50 giây. Tính chu kì TA của con lắc A biết rằng chu kì cả nó lớn hơn 2 s một chút.
A. 2 s
B. 1,9932 s
C. 2,0068 s
D. 2,01 s

Câu 33: Hai con lắc có chu kì lần lượt là T1 = 2s và T2 = 2,002s dao động bé trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp chúng cùng đi qua VTCB theo cùng chiều như trước ( trùng phùng) là
A. 33 phút 22 giây
B. 33 phút 20 giây
C. 18 phút 16 giây
D. 18 phút 12 giây

Câu 34: Gọi M là chất điểm của đoạn AB trên quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa. Biết gia tốc A và B lần lượt là - 3m/s$^2$ và 6 m/s$^2$ đồng thời chiều dài đoạn AM gấp đôi chiều dài đoạn BM. Tính gia tốc M.
A. 2 cm/s$^2$.
B. 3 cm/s$^2$.
C. 4 cm/s$^2$.
D. 1 cm/s$^2$.

Câu 35: Vật dao động với phương trình x = 4cos(8πt –2π/3), với x tính bằng cm và t tính bằng giây. Thời gian vật đi được quãng đường S = 2 + 2√2 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là bao nhiêu?
A. 1/12.
B. 5/66.
C. 1/45.
D. 5/96

Câu 36: Một vật thực hiện hai dao động tổng hợp điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x$_1$ = 4cos(2πt) cm và x$_2$ = 4cos(2πt + π/2) cm. Cho π$^2$ = 10. Gia tốc của vật ở thời điểm t = 1s là
A. – 60√2 cm/s$^2$
B. – 160 cm/s$^2$
C. 40 cm/s$^2$
D. 10 cm/s$^2$

Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng dứng ( coi gia tốc trọng trường là 10 m/s$^2$) quả cầu có khối lượng 120 g. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm và độ cứng 40 N/m. Từ vị trí cân bằng. Kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 16,5 cm rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hòa. Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là
A. 24,5 mJ.
B. 22 mJ.
C. 12 mJ.
D. 16,5 mJ.

Câu 38: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có Phương trình lần lượt là x$_1$ = 4cos(10t + π/4)cm và x$_2$ = 4cos(10t - 3π/4)cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 80cm/s
B. 100cm/s
C. 10cm/s
D. 50cm/s

Câu 39: Một con lắc đơn có độ dài ℓ$_1$ dao động với chu kỳ T1. Một con lắc đơn khác có độ dài ℓ$_2$ dao động với chu kỳ T$_2$ = 3 s. Khi con lắc có chiều dài ℓ$_1$ + ℓ$_2$ thì nó có chu kì là T = 5 s. Tìm T$_1$?
A.4 s.
B. 0,25 s.
C. 1,6 s.
D. 5,8 s.

Câu 40: Tìm đáp án đúng cho câu hỏi sau:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động có phương trình lần lượt là x$_1$ = A$_1$cos(ωt + φ$_1$) và x$_2$ = A$_2$cos(ωt + φ$_2$).Công thức xác định pha dao động tổng hợp
A. $\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _2} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _1}}}$
B. $\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _1}}}{{{A_1}\cos {\varphi _2} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}$
C. $\tan \varphi = \frac{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}$
D. $\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}$
 

Members online

No members online now.
Back
Top