Dạng 3: Bài toán về số cặp cực của cuộn dây

  • Thread starter Thread starter Doremon
  • Ngày gửi Ngày gửi

Doremon

Moderator
Thành viên BQT
1. Phương pháp
Tần số do máy phát ra: f = n.p với
  • p là số cặp cực của cuộn dây.
  • n là tốc độ vòng quay của khung trong một giây.
Suất điện động cực đại do máy phát ra: $E_0$ = Nω$Φ_0$
  • N là tổng số vòng dây của phần ứng.
  • ω là tốc độ quay của roto cũng là tần số của suất điện động cảm ứng; đơn vị (rad/s).
  • $Φ_0$ là từ thông cực đại gửi qua khung dây; đơn vị là Wb (đọc là Vebe).
2. Vận dụng

Ví dụ 1
:
Máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng quay, phần cảm cố định. Phần ứng gồm 500 vòng dây, từ thông cực đại gửi qua mỗi vòng dây là 10-3Wb. Máy phát ra suất điện động hiệu dụng là 111V. Số vòng quay của rôto trong mỗi phút là
A. 50 vòng
B. 1500 vòng
C. 3000 vòng
D. 35 vòng
Lời giải
$\begin{array}{l}
{E_0} = N\omega {\Phi _0} \to E\sqrt 2 = N.2\pi n.{\Phi _0}\\
\to n = \frac{{E\sqrt 2 }}{{N.2\pi .{\Phi _0}}} = \frac{{111\sqrt 2 }}{{{{500.10}^{ - 3}}.2\pi }} = 50\left( {\frac{{vong}}{s}} \right) = 3000\left( {\frac{{vong}}{{phut}}} \right)
\end{array}$
Chọn C.

Ví dụ 2: CĐ - 2010
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 $cm^2$. Khung dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc và có độ lớn $\frac{{0,2\sqrt 2 }}{\pi }\left( T \right).$ Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A. $110\sqrt 2 \left( V \right).$
B. $220\sqrt 2 V.$
C. 110 V.
D. 220 V.
Lời giải
Một từ trường đều nên p = 1 và f = np = 50 Hz nên
$\begin{array}{l}
{E_0} = N.2\pi f.BS\\
\,\,\,\,\,\,\, = 500.2\pi .50.\frac{{0,2\sqrt 2 }}{\pi }{.220.10^{ - 4}}\\
\,\,\,\,\,\, = 220\sqrt 2 \left( V \right)
\end{array}$
Chọn B.

Ví dụ 3: ĐH – 2011
Một máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động có biểu thức e = 754cos(120πt) V. Biết rôto quay với tốc độ 900 vòng/ phút và mỗi cuộn dây có phần ứng có 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
A. 2,5 mWb.
B. 7,5 mWb.
C. 10 mWb.
D. 5 mWb.
Lời giải
Theo đề: $f = \frac{{np}}{{60}} \leftrightarrow \frac{\omega }{{2\pi }} = \frac{{np}}{{60}} \to p = \frac{\omega }{{2\pi }}.\frac{{60}}{n} = \frac{{120\pi }}{{2\pi }}.\frac{{60}}{{900}} = 4$
  • p = 4 → có 8 vòng dây: N = 8.50 = 400 vòng.
  • Vậy từ (1) ta có: ${\Phi _0} = \frac{{{E_{0N}}}}{{\omega N}} = \frac{{754}}{{120\pi .400}} = {5.10^{ - 3}}\left( {{\rm{W}}b} \right) = 5\left( {m{\rm{W}}b} \right)$
Chọn D.

Bài tập về nhà
  1. Từ thông - suất điện động: tải đề -- tải đáp án.
  2. Máy phát điện xoay chiều một pha: tải đề -- tải đáp án.
 
Chỉnh sửa cuối:

Members online

No members online now.
Back
Top