Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số

Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang (chiều dương hướng sang phải) với gia tốc phụ thuộc thời gian t (s) là \(a\left( t \right) = 2t - 7\left( {m/{s^2}} \right)\). Biết vận tốc ban đầu bằng 10 (m/s), hỏi trong 6 giây đầu tiên, thời điểm nào chất điểm ở xa nhất về phía bên phải?
A. 5 (s)
B. 6 (s)
C. 1 (s)
D. 2(s)
 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} - 3{x^2} + 2} \right|\) trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) bằng:
A. 2
B. 0
C. 1
D. 18
 
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = - x + 3 - \frac{1}{{x + 2}}\) trên nửa khoảng \(\left[ { - 4; - 2} \right)\)
A. \(\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 4; - 2} \right)} = 5\)
B. \(\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 4; - 2} \right)} = \frac{{15}}{2}\)
C. \(\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 4; - 2} \right)} = 4\)
D. \(\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 4; - 2} \right)} = 7\)
 
Tìm giá trị nhỏ nhất M của hàm số \(y = {\sin ^3}x - \cos 2x + \sin x + 2\)trên đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right].\)
A. \(\frac{{23}}{{27}}.\)
B. 1
C. -1
D. 0
 
Cho em hỏi!
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 2{\cos ^3}x - \cos 2x\) trên đoạn \(D = \left[ { - \frac{\pi }{3};\frac{\pi }{3}} \right].\)
A. \(\mathop {\max }\limits_{x \in D} f\left( x \right) = 1;\,\,\mathop {\min }\limits_{x \in D} f\left( x \right) = \frac{{19}}{{27}}.\)
B. \(\mathop {\max }\limits_{x \in D} f\left( x \right) = \frac{3}{4}\,\,\mathop {\min }\limits_{x \in D} f\left( x \right) = - 3.\)
C. \(\mathop {\max }\limits_{x \in D} f\left( x \right) = \frac{3}{4};\,\,\mathop {\min }\limits_{x \in D} f\left( x \right) = \frac{{19}}{{27}}.\)
D. \(\mathop {\max }\limits_{x \in D} f\left( x \right) = 1;\,\,\mathop {\min }\limits_{x \in D} f\left( x \right) = - 3.\)
 
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định?
A. \(y = - {x^2} + 2\)
B. \(y = {x^3} - 9{x^2} + 16\)
C. \(y = \frac{{x - 9}}{{2x + 1}}\)
D. \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 3{x^2} + 1\)
 
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục, đồng biến trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\)
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)
C. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)
D. Phương trình \(f\left( x \right) = 0\) có nghiệm duy nhất thuộc đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)
 
Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{{{\ln }^2}x}}{x}\) trên đoạn \(\left[ {1;{e^3}} \right] \) là \(M = \frac{m}{{{e^n}}},\) trong đó m, n là các số tự nhiên. Tính \(S = {m^2} + 2{n^3}.\)
A. S = 22
B. S = 24
C. S = 32
D. S = 135
 
Tìm giá trị của m để hàm số \(y = - {x^3} - 3{x^2} + m\) có giá trị nhỏ nhất trên [-1;1] bằng 0?
A. m=0
B. m=6
C. m=4
D. m=2
 
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = {x^2} - 2{x^2} - 4x + 1\) trên đoạn [1; 3].
A. \(M = - 2.\)
B. \(M = - 4\).
C. \(M = \frac{{67}}{{27}}\)
D. \(M = -7\)
 
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = x + \sqrt {18 - {x^2}}\).
A. \(m = - 3\sqrt 2 ;\,M = 3\sqrt 2\)
B. \(m = 0 ;\,M = 3\sqrt 2\)
C. \(m = 0;\,M = 6\)
D. \(m = - 3\sqrt 2 ;\,M = 6\)
 
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x}\) trên đoạn [-1;1].
A. M=9
B. M=3
C. M=1
D. M=0
 
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 1\) trên đoạn \([0;3].\)
A. M=28 và m=-4
B. M=25 và m=0
C. M=54 và m=1
D. M=36 và m=-5
 
Gọi M mà m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {1 - x} - 2{x^2}}}{{\sqrt x + 1}}.\) Tính giá trị của M-m
A. M=m=-2
B. M-m=-1
C. M-m=1
D. M-m=2
 
Cho hàm số \(y = \cos x + \sqrt {1 - {{\cos }^2}x}\) có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Tính \(S=M+m\)
A. \(S = 1 + \sqrt 2\)
B. \(S = \sqrt 2\)
C. \(S = \sqrt 2-1\)
D. \(S = \frac{\sqrt 2}{2}-1\)
 
Cho hàm số \(y = \left| {2{x^2} - 3x - 1} \right|.\) Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right].\)
A. \(M = \frac{{17}}{8}.\)
B. \(M = \frac{{9}}{4}.\)
C. \(M =2.\)
D. \(M = 3.\)
 
Cho các số thực x, y thỏa mãn \(x + y = 2\left( {\sqrt {x - 3} + \sqrt {y + 3} } \right)\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 4\left( {{x^2} + {y^2}} \right) + 15xy.\)
A. \(\min P = - 83\)
B. \(\min P = - 63\)
C. \(\min P = - 80\)
D. \(\min P = -91\)
 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x}}{{x + 1}}\) trên đoạn [0;3].
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
 
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {x^3} + 3{x^2} = {y^3} - 3x - 1\\ {x^2} + x + y = 5 \end{array} \right.\) có 2 nghiệm là \(\left( {{x_1};{y_2}} \right)\) và \(\left( {{x_2};{y_2}} \right)\).
Tính tích \(P = {x_1}.{x_2}.{y_1}.{y_2}\).
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
 
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = {\left( {1 - 2x} \right)^4}\) sau tại điểm x=2?
A. \(y''(2)=81\)
B. \(y''(2)=432\)
C. \(y''(2)=108\)
D. \(y''(2)=-216\)
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top